Mục lục
Các loại lưới B40 trong thực tế các dự án và lĩnh vực được sử dụng rất nhiều. Ứng dụng trong chăn nuôi, xây dựng, làm rọ đá, thảm đá,… Đặc biệt là nhờ vào tính tiện dụng, giá thành rẻ, thời gian sản xuất nhanh. Mang lại nhiều lợi ích kinh tế và giúp tăng hiệu suất về thời gian thi công. Vậy mua lưới B40 ở đâu để được giá tốt? Có những lưu ý gì khi mua lưới B40 không? Cùng Phú Thành Phát tìm hiểu ngay ở bài viết dưới đây nhé!
Lưới B40 là gì?
Lưới B40 là lưới được làm bằng dây kim loại (thường là thép mạ kẽm) đan chéo nhau có hình ô vuông hoặc hình thoi. Lưới B40 còn được gọi là lưới mắt cáo. Hiện nay trên thị trường có 3 loại lưới B40 được ứng dụng phổ biến: Lưới B40 mạ kẽm, lưới B40 bọc nhựa và lưới B40 phủ sơn.
Các loại lưới B40
Lưới B40 mạ kẽm
Là loại lưới được làm thừ thép carbon kết hợp mạ kẽm nhúng nóng có chất lượng cao, tạo nên độ bền cao hơn loại lưới không mạ gấp 2 lần.
Do sản phẩm được gia công từ các dây thép mạ kẽm nhúng nóng nên cực kỳ chắc chắn. Đặc biệt, loại lưới này có khả năng chống gỉ và chống mài mòn cao. Được phủ một lớp kẽm dày trên bề mặt nên lưới B40 mạ kẽm có khả năng chống chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt tại các vùng khác nhau.
Lưới B40 bọc nhựa
Cũng giống như lưới B40 mạ kẽm, lưới bọc nhựa cũng được cấu tạo từ thép mạ kẽm có chất lượng cao. Điểm khác biệt của sản phẩm này chính là bên ngoài được bao phủ thêm một lớp nhựa PVC nhằm bảo vệ tốt hơn cho lõi thép bên trong. Lớp nhựa bọc bên ngoài này có khả năng chống gỉ sét và chống ăn mòn rất cao. Tránh được các hư hại trong quá trình thi công và sử dụng. Giúp tăng tuổi thọ công trình lên gấp nhiều lần.
Hiện nay trên thị trường có khoảng 70% lưới thép bọc nhựa PVC có màu xanh lá cây, còn lại có màu đen, hoặc đỏ, vàng. Lớp nhựa này không chỉ giúp bảo vệ cho lõi thép mà còn giúp tăng tính thẩm mỹ, đem lại sự chắc chắn cho sản phẩm.
Lưới B40 phủ sơn
Cũng tương tự như lớp nhựa PVC bọc bên ngoài, lớp sơn được phủ bên ngoài giúp bảo vệ lõi thép bên trong. Giúp tăng độ chống chịu thời tiết cho lưới, đồng thời tăng tính thẩm mỹ. Đặc điểm chung của các loại lưới B40 phủ sơn có bề mặt nhẵn mịn, sáng bóng. Màu sắc tươi sáng, đa dạng. Phổ biến nhất là các màu vàng, cam, đỏ và đen. Đây là loại lưới có khả năng chống chịu ăn mòn, chống gỉ sét rất cao. Được ứng dụng nhiều trong các công trình mang tính hiện đại. Các loại lưới B40 phủ sơn có tuổi thọ cao, thông thường lên đến trên 15 năm.
Đặc tính của lưới B40
- Lưới B40 có tính linh hoạt rất cao, có thể tùy chỉnh kích thước, kết cấu theo yêu cầu thực tế thi công.
- Vận chuyển dễ dàng, lắp đặt và thay thế nhanh chóng.
- Giảm hao hụt tại công trình.
- Chất lượng ổn định, hiệu quả, tính thẩm mỹ cao.
- Giá thành rẻ, phổ biến.
- Đa dạng về mẫu mã và màu sắc.
Ứng dụng của lưới B40
Những công trình và yêu cầu về đặc điểm khác cho sẽ sử dụng những loại lưới khác nhau. Lưới B40 được ứng dụng rộng rãi trong rất nhiều nhiều công trình lớn nhỏ, trong nhiều ngành khác nhau từ xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, giao thông thủy lợi, lâm nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp,…
- Sử dụng đảm bảo an toàn lao động trong các công trình xây dựng, dùng che chắn, tránh không để vật liệu rơi xuống.
- Làm hàng rào lưu động, hàng rào phân cách động vật.
- Làm hàng rào ở các sân thể thao.
- Gia công cơ khí.
- Che chắn cho các công trình công sự.
- Làm chuồng nuôi nhốt gia cầm.
Báo giá các loại lưới B40 mới nhất
Các loại lưới B40 có đa dạng về kích thước khổ, dây đan và mắt lưới. Giá của lưới sẽ phụ thuộc vào giá hiện hành cũng như yêu cầu kích thước của lưới. Dưới đây là bảng báo giá lưới B40 mạ kẽm và lưới B40 bọc nhựa PVC phổ biến hiện nay:
Bảng 1 – Báo giá lưới B40 mới nhất
KHỔ LƯỚI | ĐỘ DÀY | Ô LƯỚI (70mm) | Ô LƯỚI (60mm) | Ô LƯỚI (50mm) | Ô LƯỚI (40mm) |
---|---|---|---|---|---|
1m | 3.7mm | 47.000đ | 54.000đ | 62.000đ | 71.000đ |
1m | 4mm | 31.000đ | 32.500đ | 41.500đ | 82.500đ |
1m | 4.5mm | 31.000đ | 32.500đ | 41.500đ | 89.000đ |
1.2m | 3.7mm | 56.000đ | 65.000đ | 75.000đ | 99.000đ |
1.2m | 4mm | 37.500đ | 39.000đ | 49.500đ | 104.000đ |
1.2m | 4.5mm | 38.000đ | 39.500đ | 49.500đ | 110.000đ |
1.5m | 3.7mm | 7.000đ | 81.000đ | 93.000đ | 123.500đ |
1.5m | 4mm | 46.500đ | 49.000đ | 62.000đ | 123.500đ |
1.5m | 4.5mm | 47.000đ | 52.000đ | 67.000đ | 126.000đ |
1.8m | 3.7mm | 85.000đ | 98.000đ | 112.000đ | 148.000đ |
1.8m | 4mm | 56.000đ | 59.000đ | 74.500đ | 111.000đ |
1.8m | 4.5mm | 57.000đ | 62.000đ | 77.000đ | 151.000đ |
2m | 3.7mm | 94.000đ | 108.000đ | 124.000đ | 164.500đ |
2m | 4mm | 62.000đ | 65.500đ | 83.000đ | 167.000đ |
2m | 4.5mm | 65.000đ | 67.000đ | 87.000đ | 172.000đ |
2.4m | 3.7mm | 113.000đ | 131.000đ | 150.000đ | 197.500đ |
2.4m | 4mm | 75.000đ | 79.000đ | 99.000đ | 199.000đ |
2.4m | 4.5mm | 76.000đ | 79.000đ | 102.000đ | 200.000đ |
Lưu ý về bảng giá
- BẢNG GIÁ TRÊN CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
- Để nhận được bảng giá chính xác nhất vui lòng liên hệ đến đơn vị cung cấp uy tín để biết thêm thông tin chi tiết.
Kết luận
Lưới B40 có đa dạng về thông số và chủng loại. Bài viết trên cung cấp một số thông tin về giá của lưới B40. Tuy nhiên, để được báo giá cụ thể, chi tiết vui lòng liên hệ đến đơn vị cung cấp lưới B40 uy tín, chất lượng. Hy vọng rằng qua bài viết trên, Phú Thành Phát sẽ cung cấp cho bạn thông tin về giá lưới B40 theo thị trường. Tuy nhiên, hiện nay, PTP không kinh doanh mặt hàng này. Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc yêu cầu tư vấn, vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ với PTP. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp thắc mắc ngay khi nhận được thông tin.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Tính toán bố trí bấc thấm theo tiêu chuẩn TCVN 9355:2012
Mục lụcTiêu chuẩn TCVN 9355:2012Tính toán bố trí bấc thấm theo tiêu chuẩn…
–
Xác định khối lượng lớp phủ mạ của sắt, thép theo ASTM A90
Mục lụcTiêu chuẩn ASTM A90 là gì?Nội dung cơ bản tiêu chuẩn ASTM…
–
Xác định độ bền kéo thép theo tiêu chuẩn ASTM A370-20
Mục lụcTiêu chuẩn ASTM A370-20 là gì?Nội dung cơ bản tiêu chuẩn ASTM…