Báo giá vải địa kỹ thuật – Báo giá mới nhất tại kho toàn quốc

Báo giá vải địa kỹ thuật – Báo giá mới nhất tại kho toàn quốc

Vải địa kỹ thuật được ứng dụng rất nhiều trong xây dựng và đời sống. Vậy quy trình sản xuất vải địa như thế nào? Giá vải địa kỹ thuật biến động ra sao? Báo giá vải địa kỹ thuật mới nhất tại Phú Thành Phát.

Vải địa kỹ thuật có cấu tạo từ các hạt nhựa nguyên sinh Polymer tổng hợp. Các hạt này sẽ được nung chảy và cấp vào nguồn các đầu phun với kích thước nhỏ, tạo thành các xơ sợi. Quá trình tạo xơ cũng là công đoạn đầu trong việc sản xuất vải địa. Xơ sợi gồm có 2 loại:

  • Xơ ngắn là xơ được cắt ngắn theo kích thước xác định. Các liên kết ở các nếp gấp là liên kết không định hình được kết cấu lại tạo thành vải địa kỹ thuật.
  • Xơ dài là xơ được phun liên tục từ đầu phun. Không tách biệt như loại xơ ngắn, các sợi xơ liên tục được xếp lớp, xuyên kim và liên kết lại thành tấm vải trong dây chuyền khép kín liên tục.
Báo giá vải địa kỹ thuật 2
Báo giá vải địa kỹ thuật3

Xơ vải địa sẽ được đánh bông và tiến hành xếp lớp trước khi được đưa vào xuyên kim. Số lượng lớp khác nhau sẽ thu được các loại vải khác nhau, tương đương với cường độ chịu kéo của vải. Càng nhiều lớp xơ xếp chồng lên nhau thì cường lực của vải càng lớn, trọng lượng đơn vị càng cao (PR7, PR9, PR12, PR15,…). Quá trình xuyên kim sẽ được diễn ra với hàng ngàn mũi kim chạy qua một đơn vị diện tích các sợi xơ được đan không định hướng. Gắn kết với nhau nhờ các gai trên mũi xuyên kim.

Báo giá vải địa kỹ thuật 4
Báo giá vải địa kỹ thuật 5

Quy trình xuyên kim và gia nhiệt

Thiết bị sử dụng thực hiện xuyên kim gồm một bàn xuyên kim từ trên xuống, một bàn xuyên kim từ dưới lên và một bàn gồm cả hai hướng. Sau đó tiếp tục gia nhiệt để tăng độ kết dính của sợi xơ. Giúp định hình các sợi xơ đã liên kết mà không làm ảnh hưởng đến tính chất cơ lý hoá của sợi xơ.

Quy cách đóng gói và bảo quản

Quy cách đóng gói chuẩn thông thường sẽ là khổ 4m (đối với vải không dệt) và 3,5m (đối với vải dệt/phức hợp). Khi đóng gói, vải sẽ được cuộn thành cuộn, và bọc một lớp nilon đen để bảo vệ vải khỏi tia UV và các tác động của môi trường. Sau đó, bảo quản vải ở nơi nhiệt độ thoáng mát và giữ vải luôn được sạch sẽ.

Không nên chỉ chọn loại mắc nhất hay rẻ nhất mà nên chọn loại vải địa phù hợp với nhu cầu sử dụng của công trình nhất. Vì sử dụng đúng mục đích sẽ giúp vải phát huy hết hiệu quả sử dụng cũng như nâng cao tuổi thọ công trình. Loại vải phù hợp chính là loại vải đạt đủ các yêu cầu kỹ thuật, tính chất cơ lý, tính chất hóa học và quy cách chủng loại.

Yêu cầu kỹ thuật vải phân cách

Bảng 1 – Thông số vải địa phù hợp với chức năng phân cách

Chỉ tiêuTiêu chuẩnĐơn vịMức
Vải loại 1Vải loại 2
eg < 50%eg ≥ 50%eg < 50%eg ≥ 50%
Lực kéo giậtTCVN 8871-1N14009001100700
Lực kháng xuyên thủng thanhTCVN 8871-4N500350400250
Lực xé rách hình thangTCVN 8871-2N500350400250
Áp lực kháng bụcTCVN 8871-5kPa3500170027001300
Kích thước lỗ TCVN 8871-6mm≤ 0,43 với đất có d15 > 0,075mm
≤ 0,25 với đất có d50 ≥ 0,075mm ≥ d15
≥ 0,075 với đất có d50 < 0,075mm
Độ thấm đơn vị ASTM D4491s-1≥ 0,50 với đất có d15 > 0,075mm
≥ 0,20 với đất có d50 ≥ 0,075mm ≥ d15
≥ 0,10 với đất có d50 < 0,075mm

Chú thích:

  • eg là độ giãn dài kéo giật khi đứt (tại giá trị lực kéo giật lớn nhất) theo TCVN 8871-1
  • d15 là đường kính hạt của đất có đường kính nhỏ hơn nó chiếm 15% trọng lượng
  • d50 là đường kính hạt của đất có đường kính nhỏ hơn nó chiếm 50% trọng lượng

Yêu cầu kỹ thuật vải gia cường

Bảng 2 – Thông số vải địa phù hợp với chức năng gia cường

Chỉ tiêuĐơn vịMứcTiêu chuẩn
Cường độ chịu kéokN/mFmax tính toán theo công thứcASTM D4595
Kháng tia UV%70ASTM D4355
Kích thước lỗ biểu kiến O95micron≤0,43 với d15 >0,075mm
≤0,25 với d50 ≥0,075mm
≥d15≤ 0,22 với d50 <0,075mm
TCVN 8871-6
Độ thấm đơn vịs-10,02ASTM D4491

Yêu cầu kỹ thuật vải lọc/thoát nước

Bảng 3 – Thông số vải địa phù hợp với chức năng lọc/thoát nước

Chỉ tiêuĐơn vịMứcPhương pháp thử
eg < 50%eg ≥ 50 %
Lực kéo giậtN1100700TCVN 8871-1
Lực kháng xuyên thủng thanhN400250TCVN 8871-4
Lực xé rách hình thangN400250TCVN 8871-2
Lực kháng bụckPa27001300TCVN 8871-5
Kháng tia UV%50ASTM-D4355
Kích thước lỗmm≤ 0,43 với d15 > 0,075mm≤ 0,25 với d50 ≥ 0,075mmn≥ d15≤ 0,22 với d50 < 0,075mmTCVN 8871-6
Độ thấm đơn vịs-1≥ 0,5 với đất có d15 > 0,075mm≤ 0,2 với d50 ≥ 0,075 mm ≥ d15≤ 0,1 với d50 < 0,075mmASTM-D4491

Báo giá vải địa kỹ thuật 6
Báo giá vải địa kỹ thuật 7
Báo giá vải địa kỹ thuật 8

Các tuyến đường bộ trọng điểm

Bảng 4 – Một số dự án tiêu biểu ứng dụng vải địa tại các tuyến đường trọng điểm VN

TÊN DỰ ÁNCHỦNG LOẠINĂM THỰC HIỆNLOẠI VẢI
ĐTXD công trình nâng cấp tuyến kênh Chợ Gạo (GD2)PR12, PR252023Không dệt
Gói thầu số 9, Dự án Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B, ĐT.277B (đợt 2)PR122023Không dệt
Gói thầu: Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên khu vực xã Vĩnh Kim, Cầu Ngang, Trà VinhPR20, PR122023Không dệt
ĐTXD các tuyến đường Vành đai 4 thuộc gói thầu số 10PR12, PR252023Không dệt
Dự án thi công đường Thế Hanh – Vũng Liêm – Vĩnh LongPR252023Không dệt
Dự án TP2.2: Xây dựng đường Song Hành địa phận Hưng Yên (Vành Đai 4)PR700G, PR900G
200/50kN, 400/50kN
200/200kN
2023-2024Không dệt
Dệt
Dệt
Đường Tân Phúc – Võng Phan (Giao ĐT.378)PR700G, PR900G
200/50Kn
2023-2024Không dệt
Dệt
Quốc Lộ 57 – Bến Tre200/50kN2012-2013Dệt
Đường D1 – GĐ II – KCN Cao – TP.HCM200/50kN2013Dệt
Đường Hồ Chí Minh – Năm Căn – Cà Mau100/50kM, 200/50kN2014-2015Dệt
Đường Cao Tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi200/50kN, 400/50kN2014-2015Dệt

Công trình thủy lợi

Bảng 5 – Một số dự án tiêu biểu ứng dụng vải địa tại các công trình thủy lợi VN

TÊN DỰ ÁNCHỦNG LOẠINĂM THỰC HIỆNLOẠI VẢI
ĐTXD bến số 5, số 6 khu bến cảng Lạch Huyện thuộc cảng biển Hải PhòngPR24D2023Không dệt
Dự án Bến 3,4 cảng Lạch HuyệnPR252023Không dệt
Cảng thủy nội địa xuất nhập hàng hóa Nhà máy xi măng Liên KhêPR122023Không dệt
Gói thầu: Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên khu vực xã Vĩnh Kim, Cầu Ngang, Trà VinhPR20, PR122023Không dệt
Công trình cống đập trụ đỡ Nhà Mát, Bạc LiêuPR122023Không dệt
Công trình thi công đê biển Phú Quốc (2020)200/50kN2021Dệt GT
Công trình thi công vải tại Sóc Trăng200/50kN2022Dệt GT
Công trình thi công đê biển Phú Quốc (2022)100/50kN2023Dệt GT

Xem thêm tại trang Dự án

Ứng dụng cảnh quan/môi trường

Bảng 6 – Một số dự án tiêu biểu ứng dụng vải địa một số khu cảnh quan/môi trường VN

TÊN DỰ ÁNCHỦNG LOẠINĂM THỰC HIỆN
Khu xử lý rác Phú Thạnh – An GiangPR92023

Xem thêm tại trang Dự án

Vải địa kỹ thuật không dệt PR được Phú Thành Phát trực tiếp nghiên cứu và sản xuất tại nhà máy sản xuất (Công ty Cổ Phần Địa Kỹ Thuật Tổng Hợp PTP). Đây là loại vải địa được sản xuất từ các hạt nhựa polyme nguyên sinh PP/PE. Với nguồn nguyên liệu đầu vào được kiểm định nghiêm ngặt. Sản xuất theo tiêu chuẩn của bộ tiêu chuẩn quốc tế (ASTM/BS) và tiêu chuẩn quốc gia (TCVN). Với giá thành cực kỳ rẻ và cạnh tranh nhưng vẫn đảm bảo chỉ tiêu chất lượng tuyệt đối.

Ngoài ra, Phú Thành Phát cũng là đơn vị cung cấp và thương mại các loại vải địa dệt và phức hợp GT. Là đơn vị hợp tác bền vững, Phú Thành Phát tự tin sẽ cung cấp giá thành ưu đãi nhất cho bạn với tiêu chí đặt chất lượng lên hàng đầu.

Bảng 7 – Báo giá vải địa kỹ thuật dệt GT

STTVải địa không dệt PRLoại DTheo dự án thiết kếGIÁ
1PR 7PR 9DPR 700GLiên hệ
2PR 9PR 11DPR 900GLiên hệ
3PR 11PR 12DPR 12ALiên hệ
4PR 12PR 14DLiên hệ
5PR 14PR 15DLiên hệ
6PR 15PR 20DLiên hệ
78PR 17PR 22DLiên hệ
9PR 20PR 24DLiên hệ
10PR 22PR 28DLiên hệ
11PR 24Liên hệ
12PR 25Liên hệ
13PR 28Liên hệ

Bảng 8 – Báo giá vải địa kỹ thuật không dệt PR

STTVải địa dệtGIÁ
1GT 10Liên hệ
2GT 15Liên hệ
3GT 20Liên hệ
4GT 30Liên hệ
5GT 40Liên hệ
6GT 100Liên hệ
7GT 200Liên hệ

Phú Thành Phát là đơn vị cung cấp vải địa kỹ thuật giá rẻ toàn quốc. Với 3 trụ sở văn phòng tại Hồ Chí Minh – Hà Nội – Đà Nẵng (Liên hệ)


THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com

Vải địa PR

Vải địa kỹ thuật không dệt PR

Rọ đá Phú Thành Phát

Rọ đá – Lưới thép rọ đá

Lưới địa kỹ thuật

Lưới địa kỹ thuật

Ống địa kỹ thuật - Geotube

Ống địa kỹ thuật

Thảm địa kỹ thuật

Thảm địa bê tông

0909903934
Contact