Mục lục
Vải địa kỹ thuật dệt là loại vải địa được dệt lại với nhau bằng các sợi PP/PE. Với khả năng đàn hồi và công suất cao. Vải địa dệt được ứng dụng chủ yếu trong công tác gia cường giúp ổn định nền đất hiệu quả. Vậy vải địa dệt hiện nay có các loại phổ biến như thế nào? Thương hiệu uy tín của vải địa kỹ thuật dệt là thương hiệu nào? Cùng Phú Thành Phát tìm hiểu sâu hơn về các thương hiệu vải địa dệt trong bài viết sau đây nhé!
Các loại vải địa kỹ thuật dệt phổ biến hiện nay tại Việt Nam
Như đã biết ở bài viết trước, vải địa kỹ thuật dệt mang nhiều tính năng ưu việt cho công tác xây dựng và gia cố nền đường. Bên cạnh đó còn có khả năng phân cách các vật liệu hiệu quả. Không chỉ riêng lĩnh vực xây dựng, vải dệt còn được ứng dụng phổ biến và rộng rãi trên nhiều lĩnh vực như trồng trọt, canh tác,…
Hiện nay, mốt số thương hiệu vải địa kỹ thuật dệt nổi tiếng, phổ biến trên thị trường, cụ thể:
- Vải địa kỹ thuật dệt DJ-DJL
- Vải địa kỹ thuật dệt GET
- Vải địa kỹ thuật dệt PP
- Vải địa kỹ thuật dệt DML
Vải địa kỹ thuật dệt DJ
Vải địa dệt DJ và DJL là vải địa kỹ thuật dệt được nhà máy DaeJung – Hàn Quốc sản xuất. Với cấu tạo thành phần chính từ PP và PET. Có cường lực kéo đứt cao. Khả năng chống chịu với áp lực, kháng thủng và độ đàn hồi cao. Vải địa kỹ thuật dệt DJ và DJL giúp gia cố nền đất yếu tăng lực kéo đứt ở một hoặc cả hai chiều cuộn và chiều khổ. Lực kéo đứt từ 50kN/m đến 400kN/m.
Bảng thông số kỹ thuật VĐKT dệt DJ
STT | MÃ HIỆU | CƯỜNG ĐỘ KÉO (kN/m) |
---|---|---|
1 | DJ5 | 50/50 |
2 | DJ6 | 60/60 |
3 | DJ8 | 80/80 |
4 | DJ10 | 100/100 |
5 | DJ12 | 120/120 |
6 | DJ15 | 150/150 |
7 | DJ20 | 200/200 |
8 | DJ25 | 250/250 |
9 | DJ30 | 300/300 |
10 | DJ40 | 400/400 |
Bảng thông số kỹ thuật VĐKT dệt DJL
STT | MÃ HIỆU | CƯỜNG ĐỘ KÉO (kN/m) |
---|---|---|
1 | DJL10 | 100/50 |
2 | DJL15 | 150/50 |
3 | DJL20 | 500/50 |
4 | DJL30 | 300/50 |
5 | DJL40 | 400/50 |
6 | DJL50 | 500/50 |
7 | DJL60 | 600/50 |
8 | DJL60/10 | 600/100 |
9 | DJP3 | 30/30 |
10 | DJP4 | 40/40 |
11 | DJP5 | 50/50 |
12 | DJP10 | 100/100 |
Vải địa kỹ thuật dệt GET
Đây loại vải địa kỹ thuật dệt cường lực cao, được sản xuất bởi Aritex – Việt Nam. Vải địa kỹ thuật dệt GET được làm từ sợi PE hoặc PP nhập khẩu. Được dệt với nhau thành dạng lưới ổn định. Giúp duy trì được cấu trúc liên kết trong suốt quá trình vận chuyển và thi công công trình. Có đặc tính trơ bền. Được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng giao thông, thủy lợi,…
Vải địa dệt GET có cường độ chịu kéo cao, độ giãn dài thấp (<25%). Khả năng thoát nước tốt, thích hợp cho việc ổn định và gia cố nền đất yếu. Được sử dụng để phân cách vật liệu trong các công trình xây dựng
Bảng thông số kỹ thuật VĐKT dệt GET
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | GET 10 | GET 15 | GET 20 | GET 40 | GET 100 | GET 200 | GET 300 | |
Cường độ chịu kéo | ASTM D4595 | kN/m | 100/50 | 150/50 | 200/50 | 400/50 | 100/100 | 200/200 | 300/300 |
Độ giãn dài khi đứt | ASTM D4595 | % | < 15 | < 12 | |||||
Sức kháng thủng CBR | ASTM D6241 | N | 4500 | 5500 | 7000 | 14000 | 6000 | 15000 | 18000 |
Hệ số thấm | ASTM D 4491 | s-1 | 0.02 ÷ 0.6 | ||||||
Kích thước lỗ O95 | ASTM D4751 | mm | 0.075 ÷ 0.34 | ||||||
Sức kháng UV | ASTM D4355 | % | > 70 | ||||||
Trọng lượng đơn vị | ASTM D5261 | g/m2 | 225 | 300 | 400 | 720 | 290 | 640 | 960 |
Vải địa kỹ thuật dệt PP
Là loại vải được sản xuất từ sợi Polypropylene và được dệt lại với nhau theo phương vuông góc tạo thành những sợi dọc và sợi ngang. Có khả năng chịu lực hai phương ngang nhau. Có cường lực từ 25kN/m – 60kN/m (PP25 – PP60). Đây là loại vải có khả năng kháng thủng cao. Hệ số thấm thấp có thể khắc phục được vấn đề thấm ngược. Thường được ứng dụng trong việc gia cường nền nhà xưởng, giúp chịu được lực tác động từ các phương tiện vận tải. Dùng làm lớp lót trong các công trình giao thông, đường trong khu dân cư. Đây là sản phẩm có giá thành rẻ, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng, công năng sử dụng nên được rất nhiều chủ đầu tư lựa chọn sử dụng.
Bảng thông số kỹ thuật VĐKT dệt PP
Các chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị tính | PP25 | PP50 | |
Cường độ chịu kéo khi đứt | TCVN 8485 | ASTM D4595 | kN/m | 25 | 50 |
Độ dãn dài khi đứt | TCVN 8485 | ASTM D4595 | % | <25 | <25 |
Cường độ kéo giật chiều dọc | TCVN 8871-1 | ASTM D4632 | N | 600 | 1200 |
Cường độ kéo giật chiều ngang | TCVN 8871-1 | ASTM D4632 | N | 600 | 1200 |
Sức kháng thủng CBR | TCVN 8871-3 | ASTM D6241 | N | 2500 | 5000 |
Cường độ xé rách theo chiều dọc | TCVN 8871-2 | ASTM D4533 | N | 250 | 500 |
Cường độ xé rách theo chiều ngang | TCVN 8871-2 | ASTM D4533 | N | 250 | 500 |
Độ bền tia cực tím UV sau 500h | TCVN 8482 | ASTM D4355 | % | 70 | 70 |
Hệ số thấm | TCVN 8487 | ASTM D4491 | cm/sec-1 | 0.05 | 0.05 |
Kích thước lỗ O95 | TCVN 8871-6 | ASTM D4751 | mm | 0.07 | 0.07 |
Trọng lượng đơn vị | TCVN 8221 | ASTM D5261 | g/m2 | 120 | 240 |
Khổ rộng | – | – | m | 4 | 4 |
Vải địa kỹ thuật dệt DML
Vải địa kỹ thuật dệt DML do nhà máy Daeyoun Sản xuất và cấp sang thị trường Việt Nam (tiền thân là thương hiệu GML). Được sản xuất từ nguyên liệu 100% PE trên dây chuyền tự động theo tiêu chuẩn và công nghệ hiện đại của Hàn Quốc. Vải địa kỹ thuật DML được sử dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm như cầu, đường, bến cảng, kè, thủy lợi, v.v… Vải có độ bền kéo cao, độ giãn dài thấp. Khả năng chống tia cực tím tốt. Đảm bảo tuổi thọ lâu dài và bền vững cho công trình, dự án.
Bảng thông số kỹ thuật VĐKT dệt DML
Các chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | DM10 | DM20 | DML30 | DML40 | ||||||
Cường độ chịu kéo theo chiều dọc | ASTMD 4595 | kN/m | ≤100 | ≤200 | ≤300 | ≤400 | ||||||
Độ giãn dài khi đứtr theo chiều dọc | ASTMD 4595 | % | ≥15 | ≥15 | ≥15 | ≥15 | ||||||
Cường độ chịu kéo theo chiều dọc | ASTMD 4595 | kN/m | ≤100 | ≤200 | ≤50 | ≤50 | ||||||
Độ giãn dài khi đứtr theo chiều ngang | ASTMD 4595 | % | ≤15 | ≤15 | ≤15 | ≤15 | ||||||
Sức kháng thủng CBR | ASTMD 6241 | N | ≤4500 | ≤9000 | ≤7500 | ≤9000 | ||||||
Tốc độ thấm | ASTMD 4491 | m/s | 0.02 | 0.02 | 0.03 | 0.03 | ||||||
Độ bền tia cực tím | ASTMD 4355 | % | 70 | 70 | 70 | 70 | ||||||
Chiều rộng cuộn | m | 3.6 |
Kết luận
Các loại vải địa kỹ thuật dệt hiện nay có rất nhiều thương hiệu. Đặc biệt, phú Thành Phát là đơn vị phân phối và thương mại sản phải vải địa kỹ thuật dệt GET. Bởi được sản xuất trong nước với giá thành rẻ. Song, vải địa dệt GET lại vẫn đảm bảo đầy đủ các chỉ tiêu và tiêu chí sản xuất. Đáp ứng được nhu cầu sử dụng và nhiều thiết kế dự án lớn nhỏ khác nhau. Phú Thành Phát không chỉ là đơn vị cung cấp vải địa dệt GET giá tốt mà còn là đơn vị cung cấp các sản phẩm vật liệu địa kỹ thuật hàng đầu Việt Nam.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Độ giãn dài VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcHệ số độ giãn dài theo tiêu chuẩn ASTM D4595Độ giãn dài…
–
Vải địa kỹ thuật dệt GT 200 – Vải địa kỹ thuật dệt gia cường
Mục lụcVải địa kỹ thuật GT 200 là gì?Thông tin chi tiết vải…
–
Cường độ kéo VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcCường độ chịu kéo theo tiêu chuẩn ASTM D4595 là gì?Cường độ…