Top 4 các loại vải địa kỹ thuật dệt hàng đầu Việt Nam hiện nay

Top 4 các loại vải địa kỹ thuật dệt hàng đầu Việt Nam hiện nay

Vải địa kỹ thuật dệt là loại vải địa được dệt lại với nhau bằng các sợi PP/PE. Với khả năng đàn hồi và công suất cao. Vải địa dệt được ứng dụng chủ yếu trong công tác gia cường giúp ổn định nền đất hiệu quả. Vậy vải địa dệt hiện nay có các loại phổ biến như thế nào? Thương hiệu uy tín của vải địa kỹ thuật dệt là thương hiệu nào? Cùng Phú Thành Phát tìm hiểu sâu hơn về các thương hiệu vải địa dệt trong bài viết sau đây nhé!

Như đã biết ở bài viết trước, vải địa kỹ thuật dệt mang nhiều tính năng ưu việt cho công tác xây dựng và gia cố nền đường. Bên cạnh đó còn có khả năng phân cách các vật liệu hiệu quả. Không chỉ riêng lĩnh vực xây dựng, vải dệt còn được ứng dụng phổ biến và rộng rãi trên nhiều lĩnh vực như trồng trọt, canh tác,…

Top 4 vải địa kỹ thuật dệt 2

Hiện nay, mốt số thương hiệu vải địa kỹ thuật dệt nổi tiếng, phổ biến trên thị trường, cụ thể: 

  • Vải địa kỹ thuật dệt DJ-DJL
  • Vải địa kỹ thuật dệt GET
  • Vải địa kỹ thuật dệt PP
  • Vải địa kỹ thuật dệt DML

Vải địa dệt DJ và DJL là vải địa kỹ thuật dệt được nhà máy DaeJung – Hàn Quốc sản xuất. Với cấu tạo thành phần chính từ PP và PET. Có cường lực kéo đứt cao. Khả năng chống chịu với áp lực, kháng thủng và độ đàn hồi cao. Vải địa kỹ thuật dệt DJ và DJL giúp gia cố nền đất yếu tăng lực kéo đứt ở một hoặc cả hai chiều cuộn và chiều khổ. Lực kéo đứt từ 50kN/m đến 400kN/m.

Bảng thông số kỹ thuật VĐKT dệt DJ

STTMÃ HIỆUCƯỜNG ĐỘ KÉO (kN/m)
1DJ550/50
2DJ660/60
3DJ880/80
4DJ10100/100
5DJ12120/120
6DJ15150/150
7DJ20200/200
8DJ25250/250
9DJ30300/300
10DJ40400/400

Bảng thông số kỹ thuật VĐKT dệt DJL

STTMÃ HIỆUCƯỜNG ĐỘ KÉO (kN/m)
1DJL10100/50
2DJL15150/50
3DJL20500/50
4DJL30300/50
5DJL40400/50
6DJL50500/50
7DJL60600/50
8DJL60/10600/100
9DJP330/30
10DJP440/40
11DJP550/50
12DJP10100/100

Đây loại vải địa kỹ thuật dệt cường lực cao, được sản xuất bởi Aritex – Việt Nam. Vải địa kỹ thuật dệt GET được làm từ sợi PE hoặc PP nhập khẩu. Được dệt với nhau thành dạng lưới ổn định. Giúp duy trì được cấu trúc liên kết trong suốt quá trình vận chuyển và thi công công trình. Có đặc tính trơ bền. Được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng giao thông, thủy lợi,…

Vải địa dệt GET có cường độ chịu kéo cao, độ giãn dài thấp (<25%). Khả năng thoát nước tốt, thích hợp cho việc ổn định và gia cố nền đất yếu. Được sử dụng để phân cách vật liệu trong các công trình xây dựng

Bảng thông số kỹ thuật VĐKT dệt GET

Chỉ tiêuTiêu chuẩnGET
10
GET 15GET 20GET 40GET 100GET 200GET 300
Cường độ chịu kéoASTM D4595kN/m100/50150/50200/50400/50100/100200/200300/300
Độ giãn dài khi đứtASTM D4595%< 15< 12
Sức kháng thủng CBRASTM D62414500550070001400060001500018000
Hệ số thấmASTM D 4491s-1 0.02 ÷ 0.6
Kích thước lỗ O­­95ASTM D4751 mm 0.075 ÷ 0.34
Sức kháng UVASTM D4355%> 70
Trọng lượng đơn vịASTM D5261g/m2225300400720290640960

Là loại vải được sản xuất từ sợi Polypropylene và được dệt lại với nhau theo phương vuông góc tạo thành những sợi dọc và sợi ngang. Có khả năng chịu lực hai phương ngang nhau. Có cường lực từ 25kN/m – 60kN/m (PP25 – PP60). Đây là loại vải có khả năng kháng thủng cao. Hệ số thấm thấp có thể khắc phục được vấn đề thấm ngược. Thường được ứng dụng trong việc gia cường nền nhà xưởng, giúp chịu được lực tác động từ các phương tiện vận tải. Dùng làm lớp lót trong các công trình giao thông, đường trong khu dân cư. Đây là sản phẩm có giá thành rẻ, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng, công năng sử dụng nên được rất nhiều chủ đầu tư lựa chọn sử dụng.

Bảng thông số kỹ thuật VĐKT dệt PP

Các chỉ tiêuTiêu chuẩnĐơn vị tínhPP25PP50
Cường độ chịu kéo khi đứtTCVN 8485ASTM D4595kN/m2550
Độ dãn dài khi đứt TCVN 8485ASTM D4595%<25<25
Cường độ kéo giật chiều dọcTCVN 8871-1ASTM D4632N6001200
Cường độ kéo giật chiều ngangTCVN 8871-1ASTM D4632N6001200
Sức kháng thủng CBR TCVN 8871-3ASTM D6241N25005000
Cường độ xé rách theo chiều dọcTCVN 8871-2ASTM D4533N250500
Cường độ xé rách theo chiều ngangTCVN 8871-2ASTM D4533N250500
Độ bền tia cực tím UV sau 500hTCVN 8482ASTM D4355%7070
Hệ số thấm TCVN 8487ASTM D4491cm/sec-10.050.05
Kích thước lỗ O95 TCVN 8871-6ASTM D4751mm0.070.07
Trọng lượng đơn vị TCVN 8221ASTM D5261g/m2120240
Khổ rộng m44

Vải địa kỹ thuật dệt DML do nhà máy Daeyoun Sản xuất và cấp sang thị trường Việt Nam (tiền thân là thương hiệu GML). Được sản xuất từ ​​nguyên liệu 100% PE trên dây chuyền tự động theo tiêu chuẩn và công nghệ hiện đại của Hàn Quốc. Vải địa kỹ thuật DML được sử dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm như cầu, đường, bến cảng, kè, thủy lợi, v.v… Vải có độ bền kéo cao, độ giãn dài thấp. Khả năng chống tia cực tím tốt. Đảm bảo tuổi thọ lâu dài và bền vững cho công trình, dự án.

Bảng thông số kỹ thuật VĐKT dệt DML

Các chỉ tiêuTiêu chuẩnĐơn vịDM10DM20DML30DML40
Cường độ chịu kéo theo chiều dọcASTMD 4595kN/m≤100≤200≤300≤400
Độ giãn dài khi đứtr theo chiều dọcASTMD 4595%≥15≥15≥15≥15
Cường độ chịu kéo theo chiều dọcASTMD 4595kN/m≤100≤200≤50≤50
Độ giãn dài khi đứtr theo chiều ngangASTMD 4595%≤15≤15≤15≤15
Sức kháng thủng CBRASTMD 6241N≤4500≤9000≤7500≤9000
Tốc độ thấmASTMD 4491m/s0.020.020.030.03
Độ bền tia cực tímASTMD 4355%70707070
Chiều rộng cuộnm3.6

Các loại vải địa kỹ thuật dệt hiện nay có rất nhiều thương hiệu. Đặc biệt, phú Thành Phát là đơn vị phân phối và thương mại sản phải vải địa kỹ thuật dệt GET. Bởi được sản xuất trong nước với giá thành rẻ. Song, vải địa dệt GET lại vẫn đảm bảo đầy đủ các chỉ tiêu và tiêu chí sản xuất. Đáp ứng được nhu cầu sử dụng và nhiều thiết kế dự án lớn nhỏ khác nhau. Phú Thành Phát không chỉ là đơn vị cung cấp vải địa dệt GET giá tốt mà còn là đơn vị cung cấp các sản phẩm vật liệu địa kỹ thuật hàng đầu Việt Nam.


THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com

Vải địa PR

Vải địa kỹ thuật không dệt PR

Rọ đá Phú Thành Phát

Rọ đá – Lưới thép rọ đá

Lưới địa kỹ thuật

Lưới địa kỹ thuật

Ống địa kỹ thuật - Geotube

Ống địa kỹ thuật

Thảm địa kỹ thuật

Thảm địa bê tông

0909903934
Contact