Mục lục
Vải địa kỹ thuật là vật liệu địa kỹ thuật không thể thiếu trong các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng tại Việt Nam. Vào những năm thập niên 90, vải địa kỹ thuật hẳn còn xa lạ. Khi có nhu cầu ứng dụng, VĐKT đều phải nhập khẩu với giá thành đắt đỏ. Đầu những năm 2000, vải địa kỹ thuật mới được nghiên cứu và sản xuất trong nước. Đánh dấu cột mốc phát triển tiến bộ vượt bậc của nền kỹ thuật nước nhà trong lĩnh vực địa kỹ thuật xây dựng. Phú Thành Phát tự hào là một đơn vị sản xuất vải địa kỹ thuật hàng đầu tại VN. Chất lượng được chứng nhận đạt chỉ tiêu theo tiêu chuẩn sản xuất với quy mô sản xuất công nghệ hiện đại, áp dụng kỹ thuật tiên tiến nhất hiện nay. Hãy cùng Phú Thành Phát tham qua nhà máy nhé!
Công Ty CP Địa Kỹ Thuật Tổng Hợp PTP – Nhà máy vải địa kỹ thuật Việt Nam
Công ty cổ phần địa kỹ thuật tổng hợp PTP là một trong top những công ty vải địa kỹ thuật Việt Nam được phát triển bởi Công Ty TNHH XNK Phú Thành Phát (since 2010). PTP có đội ngũ kỹ sư và nhân lực trình độ chuyên môn cao. Quy mô nhà máy lên đến 8.000m2, trang bị các thiết bị, dây chuyền sản xuất công nghệ hiện đại, tiên tiến nhất hiện nay. Tính đến thời điểm hiện tại, Phú Thành Phát không chỉ dẫn đầu về xu hướng công nghệ sản xuất mà còn mang đến nỗi “e ngại” cho các sản phẩm đối thủ bởi giá thành rẻ, hợp lý, cạnh tranh cao.
Nhà máy sản xuất Vải địa kỹ thuật Phú Thành Phát được đặt tại: Lô L1-3, Đường số 6, Khu Công Nghiệp Hải Sơn, Xã Đức Hòa Hạ, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An, Việt Nam. Ngoài ra, để thuận tiện hơn trong công tác giao dịch, thương mại,… Văn phòng của Phú Thành Phát đã có mặt tại 3 vị trí trung tâm. Bao gồm:
- Khu vực miền Nam: Hồ Chí Minh
- Khu vực miền Trung: Đà Nẵng
- Khu vực miền Bắc: Hà Nội
Với quy mô văn phòng trải dài từ Bắc chí Nam, Phú Thành Phát sẽ là đơn vị uy tín, chất lượng, cung cấp và phục vụ vải địa toàn quốc.
Quy mô công ty sản xuất vải địa kỹ thuật Việt Nam – Phú Thành Phát
Được thành lập vào năm 2019. Nhà máy sản xuất đầu tiên của Phú Thành Phát ra đời. Đánh dấu sự phát triển bền vững sau hơn 9 năm hoạt động. Thời điểm này, nhà máy sản xuất của Phú Thành Phát được đặt đầu tiên ở Đức Hòa, Long An với diện tích ban đầu là 2.000m2. Sau 4 năm hoạt động và 2 lần mở rộng quy mô thì hiện nay, nhà máy sản xuất đã được đặt tại KCN Hải Sơn, Long An với diện tích hơn 8.000m2. Đánh dấu cho sự ra đời của Công ty Cổ Phần Địa Kỹ Thuật Tổng Hợp PTP.
Nhà máy sản xuất:
Lô L1-3, Đường số 6, KCN Hải Sơn, Đức Hòa, Long An.
Vải địa kỹ thuật Việt Nam – Vải địa Phú Thành Phát
Hiện nay, nhà máy sản xuất vải địa kỹ thuật Việt Nam Phú Thành Phát đang sản xuất hai loại vải địa kỹ thuật chính. Bao gồm: vải địa kỹ thuật không dệt PR và vải địa kỹ thuật dệt GT.
Vải địa kỹ thuật không dệt PR
Vải địa kỹ thuật không dệt PR có ký hiệu PR, là loại vải địa có thành phần cấu tạo từ nguyên liệu xơ Popypropylene cao cấp nhập khẩu cường lực cao và trơ bền. Được sản xuất dưới công nghệ xuyên kim trên dây chuyền hiện đại, tiên tiến nhập theo công nghệ nước ngoài. Vải địa PR có thiết kế và đa dạng về chủng loại. Bao gồm các loại vải như: VĐKT PR phổ thông, vải địa PR loại D và vải địa PR dự án.
Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật Việt Nam PR
VĐKT không dệt PR loại phổ thông
Chỉ tiêu (Đơn vị) | Tiêu chuẩn | PR 7 | PR 9 | PR 11 | PR 12 | PR 14 | PR 15 | PR 17 | PR 20 | PR 22 | PR 24 | PR 25 | PR 28 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cường độ chịu kéo (kN/m) | ASTM D4595 TCVN 8485 | 7 | 9 | 11 | 12 | 14 | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 25 | 28 |
Độ giãn dài khi đứt (%) | ASTM D4595 TCVN 8485 | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 45/75 | 45/75 | 50/75 | 50/75 | 50/75 | 50/80 | 50/80 | 50/80 |
Sức kháng thủng CBR (N) | ASTM D6421 TCVN 8871-3 | 1200 | 1500 | 1700 | 1900 | 2100 | 2400 | 2700 | 2900 | 3200 | 3800 | 4000 | 4500 |
Lưu lượng thấm (l/m2/sec) | BS 6906-3 TCVN 8487 | 210 | 170 | 150 | 140 | 125 | 120 | 90 | 80 | 75 | 70 | 60 | 50 |
Kích thước lỗ O90 (micron) | ASTM D4751 TCVN 8871-6 | 150 | 120 | 115 | 110 | 100 | 90 | 80 | 75 | 75 | 70 | 70 | 60 |
Trọng lượng đơn vị (g/m2) | ASTM D5261 TCVN 8821 | 105 | 125 | 145 | 155 | 175 | 190 | 220 | 255 | 275 | 300 | 315 | 350 |
Chiều dài (m) | – | 250 | 250 | 225 | 225 | 175 | 175 | 150 | 125 | 125 | 100 | 100 | 100 |
Chiều rộng (m) | – | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Vải địa kỹ thuật không dệt PR loại D
Chỉ tiêu (Đơn vị) | TCQT | TCQG | PR 9D | PR 11D | PR 12D | PR 14D | PR 15D | PR 20D | PR 22D | PR 24D | PR 28D |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cường độ chịu kéo (kN/m) | ASTM D4595 | TCVN 8485 | 9.5 | 11.5 | 12 | 14 | 15 | 20 | 22 | 24 | 28 |
Độ giãn dài khi đứt (%) | ASTM D4595 | TCVN 8485 | 40/65 | 40/65 | 40/65 | 40/75 | 40/75 | 50/80 | 50/80 | 50/80 | 50/80 |
Cường độ kéo giật (N) | ASTM D4632 | TCVN 8871- | 560 | 700 | 750 | 825 | 920 | 1050 | 1300 | 1500 | 1800 |
Sức kháng thủng CBR (N) | ASTM D6241 | TCVN 8871-3 | 1500 | 1800 | 1900 | 2100 | 2400 | 2900 | 3300 | 4000 | 4500 |
Hệ số thấm (m/s) | ASTM D4491 | TCVN 8487 | 3×10-4 | 3×10-4 | 3×10-4 | 3×10-4 | 3×10-4 | 3×10-4 | 3×10-4 | 3×10-4 | 3×10-4 |
Kích thước lỗ O95 (micron) | ASTM D4751 | TCVN 8871-6 | 180 | 150 | 125 | 125 | 110 | 90 | 85 | 75 | 60 |
Trọng lượng đơn vị (g/m2) | ASTM D3776 | TCVN 8221 | 135 | 155 | 175 | 185 | 200 | 265 | 285 | 325 | 400 |
Độ dày (mm) | ASTM D5199 | TCVN 8220 | 1.2 | 1.5 | 1.6 | 1.7 | 1.9 | 2.2 | 2.5 | 2.9 | 3.2 |
Vải địa kỹ thuật không dệt PR dự án
Chỉ tiêu (Đơn vị) | TCQT | TCQG | PR 700G (eg>50) | PR 900G (eg>50) | PR 12A (eg<65) |
---|---|---|---|---|---|
Cường độ chịu kéo (kN/m) | ASTM D4595 | TCVN 8485 | ≥12 | ≥15 | ≥12 |
Cường độ kéo giật (N) | ASTM D4632 | TCVN 8871-1 | ≥700 | ≥900 | ≥800 |
Cường độ chịu xé rách (N) | ASTM D4453 | TCVN 8871-2 | ≥250 | ≥350 | ≥300 |
Sức kháng thủng CBR (N) | ASTM D6241 | TCVN 8871-3 | ≥1900 | ≥2700 | ≥1900 |
Sức kháng thủng thanh (N) | ASTM D4833 | TCVN 8871-4 | ≥250 | ≥350 | ≥300 |
Sức kháng bục (kPa) | ASTM D3786 | TCVN 8871-5 | ≥1500 | ≥1900 | ≥1500 |
Hệ số thấm (s-1) | ASTM D4491 | TCVN 8487 | ≥1.2 | ≥1.0 | ≥1.2 |
Kích thước lỗ O95 (mm) | ASTM D4751 | TCVN 8871-6 | <0.125 | <0.106 | <0.125 |
Vải địa kỹ thuật dệt GT
Vải địa kỹ thuật dệt GT là vải địa kỹ thuật dệt của Phú Thành Phát. Vải GT có cấu tạo từ thành phần sợi Polyester cường độ cao. Được liên kết bằng phương pháp dệt trên dây chuyền sản xuất tiên tiến, hiện đại, có công nghệ chuyển giao từ nước ngoài. VĐKT dệt GT nổi bật với chức năng gia cường, khôi phục nền đất yếu. Có đa dạng thông số kỹ thuật, chất lượng đáp ứng chỉ tiêu theo tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế.
Thông số kỹ thuật VĐKT dệt GT
Chỉ tiêu | TCQT | TCQG | GT 10 | GT 15 | GT 20 | GT 30 | GT 40 | GT 100 | GT 200 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cường độ chịu kéo (kN/m) | ASTM D4595 | TCVN 8485 | 100/50 | 150/50 | 200/50 | 300/50 | 400/50 | 100/100 | 200/200 |
Độ giãn dài khi đứt (%) | ASTM D4595 | TCVN 8485 | ≤15 | ≤15 | ≤15 | ≤15 | ≤15 | ≤15 | ≤15 |
Sức kháng thủng CBR (N) | ASTM D6421 | TCVN 8871-3 | ≥4500 | ≥5500 | ≥7000 | ≥9000 | ≥12000 | ≥6000 | ≥15000 |
Hệ số thấm (s-1) | ASTM D4491 | TCVN 8487 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 |
Kích thước lỗ O95 | ASTM D4751 | TCVN 8871-6 | <0.125 | <0.125 | <0.125 | <0.125 | <0.125 | <0.125 | <0.125 |
Sức kháng UV (%) | ASTM D4355 | TCVN 8482 | >70 | >70 | >70 | >70 | >70 | >70 | >70 |
Trọng lượng đơn vị (g/m2) | ASTM D5261 | TCVN 8221 | 225 | 300 | 400 | 560 | 720 | 270 | 640 |
Chiều rộng (m) | – | – | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 |
Kết luận
Vải địa kỹ thuật không dệt PR là vải địa được nghiên cứu và sản xuất tại nhà máy PTP. Với tiêu chí đặt chất lượng lên hàng đầu. Vải địa kỹ thuật không dệt PR không chỉ đảm bảo tiêu chuẩn quốc gia TCVN mà còn đạt chỉ tiêu tiêu chuẩn chất lượng quốc tế theo bộ tiêu chuẩn ASTM/BS. Để nhận thêm nhiều thông tin tư vấn hay bất kỳ yêu cầu gì về báo giá hoặc giải đáp thắc mắc. Vui lòng liên hệ đến Phú Thành Phát. Chúng tôi sẽ liên lạc và hỗ trợ giải đáp thắc mắc, gửi báo giá sớm nhất cho bạn!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Bấc thấm đứng PTP – Các loại bấc thấm đứng PTP
Mục lụcBấc thấm đứng PTP là gì?Các loại bấc thấm đứng PTPChức năng…
–
Tường chắn đất – Các loại tường chắn đất phổ biến
Mục lụcTường chắn đất là gì?Các loại tường chắn đấtTường chắn đất ô…
–
Các loại bạt nhựa nuôi cá phổ biến
Mục lụcBạt nhựa nuôi cá là gì?Công dụng bạt nhựa nuôi cáCác loại…