Mục lục
Tiêu chuẩn kích thước lỗ biểu kiến vải địa là một trong những thông số kỹ thuật quan trọng thể hiện khả năng lọc và tiêu thoát nước của vải địa kỹ thuật. Vậy những thông số đó được thể hiện như thế nào? Các thông số của vải có giống nhau không? Hãy cùng Phú Thành Phát tìm hiểu về thông số kích thước lỗ biểu kiến để hiểu rõ hơn về vấn đề này nhé!
Kích thước lỗ biểu kiến là gì?
Kích thước lỗ biểu kiến của vải địa kỹ thuật không dệt PR được quy ước là kích thước đường kính hạt mà khối lượng của nó có 5% lọt qua mặt vải được xác định trên đường cong quan hệ giữa phần trăm lọt sàng và đường kính hạt thông qua quá trình thử nghiệm bằng phép thử sàng khô.
Chức năng của lỗ biểu kiến vải địa PR
Lỗ biểu kiến của vải địa kỹ thuật không dệt PR được hình thành sau quá trình gia nhiệt và xuyên kim liên tục. Vải địa PR có kích thước biểu kiến nhỏ, khít và đồng đều. Tùy thuộc vào thông số chi tiết của vải mà mỗi loại vải sẽ có kích thước lỗ biểu kiến khác nhau.
Kích thước lỗ biểu kiến có liên quan mật thiết đến chức năng lọc và tiêu thoát nước của vải:
- Vải có kích thước lỗ biểu kiến càng lớn, khả năng tiêu thoát nước càng nhanh, khả năng lọc càng thấp. Vì kích thước lỗ to sẽ cho phép các hạt có kích thước to hơn đi qua bề mặt vải. Làm giảm khả năng lọc.
- Vải có kích thước lỗ biểu kiến càng nhỏ, khả năng tiêu thoát nước càng chậm, khả năng lọc càng cao. Vì kích thước lỗ nhỏ sẽ hạn chế các hạt vật liệu mịn đi qua bề mặt vải. Làm tăng khả năng lọc nước.
Thông số kích thước lỗ biểu kiến của vải địa PR
Kích thước lỗ O90 – Vải địa PR loại phổ thông
Bảng 1 – Thông số kích thước lỗ biểu kiến vải PR phổ thông
Đơn vị tính: micron
Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM D4751 – TCVN 8871-6
Chỉ tiêu | PR 7 | PR 9 | PR 11 | PR 12 | PR 14 | PR 15 | PR 17 | PR 20 | PR 22 | PR 24 | PR 25 | PR 28 |
Kích thước lỗ O90 | 150 | 120 | 115 | 110 | 100 | 90 | 80 | 75 | 75 | 70 | 70 | 60 |
Kích thước lỗ O95 – Vải địa PR loại D
Bảng 1 – Thông số kích thước lỗ biểu kiến vải địa PR loại D
Đơn vị tính: micron
Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM D4751 – TCVN 8871-6
Chỉ tiêu | PR 9D | PR 11D | PR 12D | PR 14D | PR 15D | PR 20D | PR 22D | PR 24D | PR 28D |
Kích thước lỗ O95 | 180 | 150 | 125 | 125 | 110 | 90 | 85 | 75 | 60 |
Kích thước lỗ O95 – Vải địa PR theo dự án thiết kế
Bảng 3 – Thông số kích thước lỗ biểu kiến vải địa PR theo dự án thiết kế
Đơn vị tính: mm
Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM D4751 – TCVN 8871-6
Chỉ tiêu | PR 700G | PR 900G | PR 12A |
Kích thước lỗ biểu kiến O95 | < 0.125 | < 0.106 | < 0.125 |
Kết luận
Vải địa kỹ thuật không dệt PR có thông số kích thước lỗ biểu kiến đa dạng. Phù hợp với nhiều nhu cầu chức năng tiêu thoát và lọc nước của vải địa kỹ thuật không dệt. Vải có 2 kích cỡ lỗ bảo gồm O90 và O95. Tùy theo thông số kỹ thuật của vải mà mỗi loại vải sẽ có kích thước lỗ biểu kiến khác nhau. Cần xác định nhu cầu của dự án để chọn loại vải và thông số kích thước lỗ biểu kiến cho phù hợp.
Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc yêu cầu tư vấn. Vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp với Phú Thành Phát. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp thắc mắc cho bạn ngay khi nhận được yêu cầu.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Độ giãn dài VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcHệ số độ giãn dài theo tiêu chuẩn ASTM D4595Độ giãn dài…
–
Vải địa kỹ thuật dệt GT 200 – Vải địa kỹ thuật dệt gia cường
Mục lụcVải địa kỹ thuật GT 200 là gì?Thông tin chi tiết vải…
–
Cường độ kéo VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcCường độ chịu kéo theo tiêu chuẩn ASTM D4595 là gì?Cường độ…