Mục lục
Bạt HDPE có rất nhiều loại. Chúng được phân loại theo độ dày tương ứng với ký hiệu của màng. Thông thường, màng chống thấm HDPE có rất nhiều thông số độ dày. Phổ biến từ 0.3mm cho đến 3mm. Tuy nhiên, thông số độ dày được ứng dụng cho hầu hết mọi hoạt động và mục đích sử dụng thường là bạt HDPE 0.75mm. Vậy bạt HDPE 0.75mm có thông số kỹ thuật như thế nào? Cùng Phú Thành Phát tìm hiểu về thông số của loại vật liệu này thông qua nội dung bài viết được chia sẻ bên dưới nhé!
Màng chống thấm HDPE HSE 0.75mm
Thông tin chung
- Tên sản phẩm: Màng chống thấm HDPE – HSE 0.75
- Mã hiệu: HSE 0.75
- Xuất xứ: Việt Nam
- Màu sắc: Màu đen
- Trọng lượng: 940g/cm2
- Độ dày: 0.75mm
- Khổ rộng: 8m
- Bảo quản: Lưu trữ màng ở nơi sạch sẽ, thoáng mát.
Thông số kỹ thuật chi tiết
Bảng 1 – Thông số kỹ thuật màng chống thấm HDPE – HSE 0.75
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | HSE 0.75 |
---|---|---|---|
Độ dày trung bình Độ dày tối thiểu | ASTM D 5199 | mm (-10%) | 0.75 |
Lực kéo đứt tối thiểu | ASTM D 6693 | kN/m | 21 |
Độ giãn dài khi đứt tối thiểu | ASTM D 6693 | % | 700 |
Lực chịu biến dạng tối thiểu | ASTM D 6693 | kN/m | 11 |
Độ giãn dài biến dạng tối thiểu | ASTM D 6693 | % | 13 |
Lực kháng xé tối thiểu | ASTM D 1004 | N | 95 |
Lực kháng xuyên thủng tối thiểu | ASTM D 4833 | N | 264 |
Hàm lượng carbon đen | ASTM D 1603 | % | 2.0 ÷ 3.0 |
Tỷ trọng | ASTM D 792 | g/cm3 | 0.94 |
Khổ rộng | – | m | 8 |
Tài liệu viện dẫn
- ASTM D 792 – Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn về mật độ và trọng lượng riêng (mật độ tương đối) của nhựa theo độ dịch chuyển.
- ASTM D1004 – Phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn cho khả năng chống xé rách của màng nhựa và lớp phủ.
- ASTM D 1603 – Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn cho hàm lượng Carbon đen trong nhựa Olefin*. (*Olefin là hydrocacbon có liên kết đôi giữa hai nguyên tử carbon).
- ASTM D 4833 – Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn xác định khả năng chống đâm thủng của màng địa kỹ thuật và các sản phẩm liên quan.
- ASTM D 5199 – Phương pháp thử tiêu chuẩn để đo độ dày danh nghĩa của vật liệu tổng hợp.
- ASTM D 6693 – Phương pháp thí nghiệm tiêu chuẩn xác định lực kéo của màng địa kỹ thuật Polyetylen không gia cường và Polypropylen mềm không gia cường.
Ứng dụng và ưu điểm của màng HDPE 0.3mm trong thực tiễn
Chức năng của màng HDPE chống thấm
- Khả năng chống thấm và phân cách vật liệu gần như tuyệt đối.
- Có khả năng phân cách mọi vật liệu. Kể cả chất lỏng và chất khí, chất hữu cơ.
- Có tính trơ bền với môi trường và không bị ảnh hưởng bởi dung môi hữu cơ, chất tẩy rửa, chất hóa học.
- Màng HDPE chịu nhiệt và cách điện tốt.
- Có độ đàn hồi cao. Mềm dẻo, thích ứng với mọi địa hình.
- Độ bền và tuổi thọ cao. Dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng.
Ứng dụng của bạt chống thấm HDPE
- Được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực chế biến thực phẩm: làm thớt nhựa thực phẩm, tấm lót, mặt bàn trong việc chế biến thủy hải sản, cá đông lạnh, nhà hàng và quán ăn,…
- Sử dụng trong công nghiệp cơ khí, các chi tiết máy, băng chuyền,..
- Ứng dụng trong công tác lót hồ chứa, nông – lâm – ngư nghiệp.
- Ngoài ra, bạt chống thấm HDPE còn được sử dụng làm các hộp nhựa, hộp luân chuyển, cấu kiện chịu lực không tải hoặc ứng dụng trong công nghiệp xây dựng và các yêu cầu phân cách, chống thấm khác.
Ưu điểm màng HDPE
- Chịu được nhiệt độ cao khoảng 120oC trong thời gian ngắn, 110oC trong thời gian liên tục. Đối với nhiệt độ thấp < -40oC vẫn giữ có khả năng chịu va đập tốt hơn so với các loại bạt nhựa khác. Nhiệt độ nóng chảy lên đến 327oC và có hệ số chuyển nhiệt thấp.
- Được gia cường thêm một số chất phụ gia có khả năng chống tia UV liên tục trong thời gian dài.
- Độ trơ bền hóa học cao. Kháng được các chất hóa học như dung dịch axit, muối, kiềm và kể cả tác động của mưa axit.
- Đặc tính mềm dẻo, thường được sử dụng làm ống cấp thoát nước cho miền núi hoặc ở khu vực có địa hình phức tạp.
- Bạt HDPE có thể chịu được tải trọng cao mà không bị biến dạng, nứt vỡ
- Độ kín nước và hơi rất cao, không bị rò rỉ
- Tuổi thọ cao, có thể lên đến 25 năm.\
Kết luận
Màng HDPE 0.75mm là một trong những loại vật liệu có khả năng ứng dụng hầu hết trong mọi lĩnh vực với chức năng phân cách và chống thấm. Để có thể mua màng HDPE 0.75mm đúng chất lượng và giá thành hợp lý, điều kiện tiên quyết là phải tìm được đơn vị cung cấp vật liệu giá tốt, uy tín. Phú Thành Phát tự hào là đơn vị sản xuất và cung cấp vật liệu địa kỹ thuật hàng đầu Việt Nam. Với tiêu chí đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu, màng HDPE mà PTP cung cấp đảm bảo đúng chất lượng với mức giá hợp lý. Đặc biệt, đối với các đơn hàng số lượng lớn, chúng tôi còn hỗ trợ chiết khấu với mức ưu đãi hấp dẫn.
Nếu có bất kỳ yêu cầu tư vấn hoặc thắc mắc về màng HDPE 0.75mm. Vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp với Phú Thành Phát. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp thắc mắc cho bạn ngay khi nhận được thông tin!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Độ giãn dài VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcHệ số độ giãn dài theo tiêu chuẩn ASTM D4595Độ giãn dài…
–
Vải địa kỹ thuật dệt GT 200 – Vải địa kỹ thuật dệt gia cường
Mục lụcVải địa kỹ thuật GT 200 là gì?Thông tin chi tiết vải…
–
Cường độ kéo VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcCường độ chịu kéo theo tiêu chuẩn ASTM D4595 là gì?Cường độ…