Mục lục
Vải đkt 24D là vải không dệt loại D được ứng dụng khá phổ biến trong các công trình xây dựng có yêu cầu xử lý địa kỹ thuật cường độ cao. Loại vải này có thông số độ dày và khả năng chịu lực, chịu kéo tương đương với vải không dệt nhập khẩu. Vậy thông số kỹ thuật của loại vải này như thế nào? Được ứng dụng ra sao? Hãy cùng Phú Thành Phát tìm hiểu về loại vải địa kỹ thuật này thông qua nội dung bài viết được chia sẻ dưới đây nhé!
Vải địa kỹ thuật 24D PR là gì?
Vải địa kỹ thuật 24D là vải ĐKT không dệt loại D có cấu tạo thành phần từ nhựa Polyme tổng hợp dạng Polyester hoặc Polypropylene bằng phương pháp gia nhiệt, xuyên kim. Vải có cường độ chịu kéo 24kN/m, cường độ kéo giật lên đến 1500N và sức kháng thủng là 4000N. Vải PR 24D có trọng lượng đơn vị là 325g/m2 với độ dày là 2.9mm. Vải có cường lực cao, nên sẽ không thường ứng dụng phổ biến cho các dự án tải trọng đơn thuần. Chủ yếu, vải sẽ được ứng dụng trong các công trình giao thông trọng điểm hoặc gia cố nền đất yếu với công trình có yêu cầu tải trọng cao.
Thông tin chung
- Tên sản phẩm: Vải địa kỹ thuật không dệt PR 24D
- Mã hiệu: PR 24D
- Xuất xứ: Việt Nam
- Thương hiệu: PR
- Đơn vị sản xuất: Phú Thành Phát
- Màu sắc: Màu trắng
- Cường độ chịu kéo: 24kN/m
- Trọng lượng: 325g/m2
- Độ dày: 2.9mm
- Quy cách đóng gói: 125×4m
- Bảo quản: Lưu trữ vải ở nơi sạch sẽ, thoáng mát. Tránh tiếp xúc với ánh nắng quá 500 giờ.
Thông số kỹ thuật chi tiết vải địa PR 22D
Vải địa kỹ thuật PR 24D có thông số kỹ thuật chi tiết đạt chỉ tiêu theo bộ tiêu chuẩn Quốc Gia và Quốc Tế hiện hành. Được thể hiện qua bảng sau:
Bảng 1 – Thông số kỹ thuật vải địa không dệt PR 24D
CHỈ TIÊU | TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | PR 24D | |
Cường độ chịu kéo | ASTM D 4595 | TCVN 8485 | kN/m | 24 |
Độ giãn dài khi đứt | ASTM D 4595 | TCVN 8485 | % | 50/80 |
Cường độ kéo giật | ASTM D 4632 | TCVN 8871-1 | N | 1500 |
Sức kháng thủng CBR | ASTM D 6241 | TCVN 8871-3 | N | 4000 |
Hệ số thấm | ASTM D 4491 | TCVN 8487 | m/s | 30×10‾4 |
Kích thước lỗ O95 | ASTM D 4751 | TCVN 8871-6 | micron | 75 |
Trọng lượng đơn vị | ASTM D 3776 | TCVN 8221 | g/m2 | 325 |
Độ dày | ASTM D 5199 | TCVN 8220 | mm | 2.9 |
Tài liệu viện dẫn
Các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) viện dẫn:
- TCVN 8220 – Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ dày danh định.
- TCVN 8221 – Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích.
- TCVN 8222 – Vải địa kỹ thuật – Quy định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê.
- TCVN 8871-1 – Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kéo giật và độ giãn dài khi kéo giật.
- TCVN 8871-3 – Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xuyên thủng CBR.
- TCVN 8871-6 – Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định kích thước lỗ biểu biến bằng phương pháp thử sàng khô.
Chức năng và đặc điểm vải địa 24kN/m loại D
Chức năng
- Chức năng phân cách: Có khả năng phân cách giữa 2 lớp vật liệu. Ngăn chặn sự hòa trộn và xâm nhập giữa lớp vật liệu đắp và nền đất. Ngay cả các vật liệu có kích thước hạt nhỏ, mịn như cát, đá dăm,…
- Chức năng bảo vệ và chống xói mòn: Được ứng dụng làm lớp lót, lớp đệm cho các công trình bê tông, trụ cầu, đê kè bờ sông, bờ biển khi kết hợp với rọ đá, thảm đá,
- Chức năng lọc và tiêu thoát nước: VĐKT PR 24D có thiết kế kích thước lỗ biểu kiến khít, nhỏ và đồng đều. Cho phép nước được thoát qua bề mặt theo phương vuông góc nhưng vẫn giữ được lớp vật liệu. Không cho các lớp vật liệu xâm nhập qua bề mặt vải bằng đường dẫn nước.
- Chức năng gia cường: Được ứng dụng cho các công trình gia cố nền đất. Tăng tải trọng cho công trình. Giúp công trình được bền vững và nâng cao tuổi thọ lâu dài.
- Chức năng ổn định nền đất: Có khả năng giữ đất và ổn định nền đất khi nền chịu áp lực tải trọng động lớn từ các phương tiện vận chuyển trên bề mặt của các công trình giao thông trọng điểm.
Đặc điểm vải PR 24D
- Có đa dạng thông số và chủng loại phù hợp cho từng nhu cầu sử dụng, thiết kế công trình.
- Nguồn nguyên liệu và máy móc sản xuất được nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài.
- Có chứng chỉ xuất xưởng và giấy chứng nhận sản phẩm.
- Đảm bảo chất lượng và đúng thông số kỹ thuật.
- Kích thước và trọng lượng dễ dàng thi công và vận chuyển.
- Tiết kiệm chi phí sử dụng máy móc thiết bị hạng nặng.
- Tăng tiến độ công trình.
- Là vật liệu được ứng dụng để gia cố có giá thành phải chăng, hợp lý so với các phương pháp truyền thống khác như tường bê tông, cọc – móng bằng xi măng,…
Mua vải địa không dệt PR 24D giá tốt ở đâu?
Vải đkt không dệt PR 24D hiện nay là sản phẩm được sản xuất và phân phối độc quyền của Phú Thành Phát. Là một trong những loại vật liệu đkt được sản xuất và ứng dụng hầu như đa số các công trình trên toàn quốc. Vải đkt PR 24D chiếm ưu thế giá thành hợp lý, chất lượng đảm bảo đạt chỉ tiêu theo tiêu chuẩn Quốc Gia và Quốc Tế. Được xuất khẩu và ứng dụng cho các công trình Quốc tế.
Không những thế, nhà máy vải đkt của Phú Thành Phát còn đạt chỉ tiêu cơ sở sản xuất và không ngừng mở rộng quy mô. Tính đến thời điểm hiện tại (2024), nhà máy có tổng diện tích lên đến 8.000m2, năng lực sản xuất đạt 12.000 tấn sản phẩm/năm.
Có thể thấy, vải địa kỹ thuật PR 24D là một trong những giải pháp gia cố công trình hợp lý và tiết kiệm cho chủ đầu tư. Ngoài ra, để lựa chọn đơn vị cung cấp phù hợp, uy tín, chất lượng, hãy chọn Phú Thành Phát. Chúng tôi là đơn vị sản xuất vải đkt PR hàng đầu Việt Nam.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Độ giãn dài VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcHệ số độ giãn dài theo tiêu chuẩn ASTM D4595Độ giãn dài…
–
Vải địa kỹ thuật dệt GT 200 – Vải địa kỹ thuật dệt gia cường
Mục lụcVải địa kỹ thuật GT 200 là gì?Thông tin chi tiết vải…
–
Cường độ kéo VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcCường độ chịu kéo theo tiêu chuẩn ASTM D4595 là gì?Cường độ…