Mục lục
Vải ĐKT PR là một trong những loại vải địa không dệt được ứng dụng phổ biến bởi chiếm nhiều ưu điểm. Hiệu quả ứng dụng cao và mang lại lợi ích kinh tế cao cho người sử dụng. Không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn Quốc Gia theo TCVN hiện hành. Vải ĐKT PR còn đáp ứng được chỉ tiêu theo tiêu chuẩn Quốc Tế. Vậy những tiêu chuẩn quốc tế mà vải PR đáp ứng là tiêu chuẩn nào? Hãy cùng Phú Thành Phát tìm hiểu về các tiêu chuẩn này qua nội dung bài viết dưới đây nhé!
Tiêu chuẩn quốc tế nào dành cho vải địa kỹ thuật?
Có rất nhiều tiêu chuẩn quốc tế dành cho vải ĐKT. Để xác định được 1 tấm vải địa kỹ thuật đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế. Cần phải thực hiện phương pháp thử mẫu vải dựa trên từng tiêu chuẩn.
Có 2 bộ tiêu chuẩn được áp dụng chủ yếu cho vải địa kỹ thuật. Bao gồm: Bộ tiêu chuẩn ASTM và bộ tiêu chuẩn BS.
Tiêu chuẩn ASTM
Tiêu chuẩn ASTM là bộ tiêu chuẩn quan trọng trong ngành công nghiệp vật liệu được thế giới công nhận. Bộ tiêu chuẩn này được công bố bởi ASTM Quốc tế (American Society for Testing and Materials) – Hiệp hội Thí nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ.
Tiêu chuẩn ASTM bao gồm các tiêu chuẩn trong một loạt các ngành kỹ thuật. Bao gồm hàng không vũ trụ, y sinh, hóa học, dân dụng, môi trường, địa chất, y tế và an toàn, công nghiệp, khoa học vật liệu, cơ khí, hạt nhân, dầu khí, khoa học đất và năng lượng mặt trời.
Tiêu chuẩn ASTM rất cần thiết trong việc phân loại và đánh giá các tính chất vật liệu, hóa học, cơ học và luyện kim của kim loại. Hướng dẫn các nhà sản xuất sản phẩm hướng tới quy trình xử lý và ứng dụng phù hợp.
Các tiêu chuẩn quốc tế ASTM dành cho vải ĐKT
Một số tiêu chuẩn ASTM áp dụng cho vải địa kỹ thuật bao gồm:
- ASTM D 3776 – Standard Test Methods for Mass Per Unit Area (Weight) of Fabric. (Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn cho khối lượng trên một đơn vị diện tích (trọng lượng) của vải)
- ASTM D 3786 – Standard Test Method for Bursting Strength of Textile Fabrics—Diaphragm Bursting Strength Tester Method. (Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn về sức kháng bục của vải dệt).
- ASTM D 4355 – Standard Test Method for Deterioration of Geotextiles by Exposure to Light, Moisture, and Heat in a Xenon Arc-Type Apparatus. (Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn về sự suy giảm của vải địa kỹ thuật do tiếp xúc với ánh sáng, độ ẩm và nhiệt trong thiết bị kiểu hồ quang Xenon)
- ASTM D 4491 – Standard Test Methods for Water Permeability of Geotextiles by Permittivity. (Phương pháp thử tiêu chuẩn về độ thấm nước của vải địa kỹ thuật theo hằng số điện môi)
- ASTM D 4533 – Standard Test Method for Trapezoid Tearing Strength of Geotextiles. (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho độ bền xé hình thang của vải địa kỹ thuật)
- ASTM D 4595 – Standard Test Method for Tensile Properties of Geotextiles by the Wide-Width Strip Method. (Phương pháp thử tiêu chuẩn cho các đặc tính kéo của vải địa kỹ thuật bằng phương pháp dải rộng).
- ASTM D 4632 – Standard Test Method for Grab Breaking Load and Elongation of Geotextiles. (Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn cường độ kéo giật và độ giãn dài của vải địa kỹ thuật).
- ASTM D 4751 – Standard Test Methods for Determining Apparent Opening Size of a Geotextile. (Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn để xác định kích thước lỗ biểu kiến của vải địa kỹ thuật).
- ASTM D 4833 – Standard Test Method for Index Puncture Resistance of Geomembranes and Related Products. (Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn cho khả năng chống đâm thủng của màng địa kỹ thuật và các sản phẩm liên quan).
- ASTM D 5199 – Standard Test Method for Measuring the Nominal Thickness of Geosynthetics. (Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn để đo độ dày danh nghĩa của vật liệu địa kỹ thuật).
- ASTM D 5261 – Standard Test Method for Measuring Mass per Unit Area of Geotextiles. (Standard Test Method for Measuring Mass per Unit Area of Geotextiles).
- ASTM D 6241 – Standard Test Method for Static Puncture Strength of Geotextiles and Geotextile-Related Products Using a 50-mm Probe. (Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn về độ bền đâm thủng tĩnh của vải địa kỹ thuật và các sản phẩm liên quan đến vải địa kỹ thuật bằng cách sử dụng đầu dò 50mm – Sức kháng thủng CBR).
Tiêu chuẩn BS
Tiêu chuẩn BS (British Standards) là tiêu chuẩn Anh do tập đoàn BSI (British Standards Institute) công bố. Hiện nay bộ tiêu chuẩn BS có hơn 31.000 tiêu chuẩn được ban hành. Bao gồm các lĩnh vực: Xây dựng dân dụng, vật liệu và hóa chất, điện tử, sản phẩm và dịch vụ tiêu dùng, chăm sóc sức khỏe, hệ thống quản lý….
Để đạt được chứng nhận này, sản phẩm hay dịch vụ đó phải qua sự đánh giá của Tổ chức BSI để đảm bảo đáp ứng được các tiêu chuẩn của các Hiệp hội thương mại Anh, Châu Âu cũng như là quy cách và tiêu chuẩn Quốc tế.
Tiêu chuẩn quốc tế BS dành cho vải ĐKT
Tiêu chuẩn BS áp dụng cho vải địa kỹ thuật là tiêu chuẩn BS 6906-3 – Methods of test for geotextiles – Determination of water flow normal to the plane of the geotextile under a constant head (Phương pháp thử nghiệm vải địa kỹ thuật – Xác định lưu lượng nước vuông góc với mặt phẳng của vải địa kỹ thuật dưới áp suất không đổi).
Vải ĐKT không dệt PR đáp ứng tiêu chuẩn Quốc Tế
Vải địa kỹ thuật PR là sản phẩm vải địa không dệt có thông số kỹ thuật đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế. Bao gồm 3 loại: Vải địa PR loại phổ thông, loại D và loại theo thiết kế dự án. Cùng tìm hiểu rõ hơn về thông số đáp ứng tiêu chuẩn theo 3 bảng được thể hiện bên dưới:
Bảng 1 – Thông số vải ĐKT không dệt PR đáp ứng tiêu chuẩn Quốc tế
Vải không dệt PR | Tiêu chuẩn | |||||
Cường độ chịu kéo (kN/m) | Độ giãn dài khi đứt (%) | Sức kháng thủng CBR (N) | Lưu lượng thấm (l/m2/sec) | Kích thước lỗ O90 (micron) | Trọng lượng đơn vị (g/m2) | |
ASTM D 4595 | ASTM D 4595 | ASTM D 6241 | BS 6906-3 | ASTM D 4751 | ASTM D 5261 | |
PR 7 | 7 | 40/65 | 1200 | 210 | 150 | 105 |
PR 9 | 9 | 40/65 | 1500 | 170 | 120 | 125 |
PR 11 | 11 | 40/65 | 1700 | 150 | 115 | 145 |
PR 12 | 12 | 40/65 | 1900 | 140 | 110 | 155 |
PR 14 | 14 | 45/75 | 2100 | 125 | 100 | 175 |
PR 15 | 15 | 45/75 | 2400 | 120 | 90 | 190 |
PR 17 | 17 | 50/75 | 2700 | 90 | 80 | 220 |
PR 20 | 20 | 50/75 | 2900 | 80 | 75 | 255 |
PR 22 | 22 | 50/75 | 3200 | 75 | 75 | 275 |
PR 24 | 24 | 50/80 | 3800 | 70 | 70 | 300 |
PR 25 | 25 | 50/80 | 4000 | 60 | 70 | 315 |
PR 28 | 28 | 50/80 | 4500 | 50 | 60 | 350 |
Bảng 2 – Thông số vải ĐKT không dệt PR loại D đáp ứng tiêu chuẩn Quốc tế
Vải không dệt PR loại D | Tiêu chuẩn | |||||||
Cường độ chịu kéo (kN/m) | Độ giãn dài khi đứt (%) | Cường độ kéo giật (N) | Sức kháng thủng CBR (N) | Hệ số thấm (m/s) | Kích thước lỗ O95 (micron) | Trọng lượng đơn vị (g/m2) | Độ dày (mm) | |
ASTM D 4595 | ASTM D 4595 | ASTM D 4632 | ASTM D 6241 | ASTM D 4491 | ASTM D 4751 | ASTM D 3776 | ASTM D 5199 | |
PR 9D | 9.5 | 40/65 | 560 | 1500 | 3×10-4 | 180 | 135 | 1.2 |
PR 11D | 11.5 | 40/65 | 700 | 1800 | 3×10-4 | 150 | 155 | 1.5 |
PR 12D | 12 | 40/65 | 750 | 1900 | 3×10-4 | 125 | 175 | 1.6 |
PR 14D | 14 | 40/75 | 825 | 2100 | 3×10-4 | 125 | 185 | 1.7 |
PR 15D | 15 | 40/75 | 920 | 2400 | 3×10-4 | 110 | 200 | 1.9 |
PR 20D | 20 | 50/80 | 1050 | 2900 | 3×10-4 | 90 | 265 | 2.2 |
PR 22D | 22 | 50/80 | 1300 | 3300 | 3×10-4 | 85 | 285 | 2.5 |
PR 24D | 24 | 50/80 | 1500 | 4000 | 3×10-4 | 75 | 325 | 2.9 |
PR 28D | 28 | 50/80 | 1800 | 4500 | 3×10-4 | 60 | 400 | 3.2 |
Bảng 3 – Thông số vải ĐKT không dệt PR theo thiết kế dự án đáp ứng tiêu chuẩn Quốc tế
Vải không dệt PR theo thiết kế dự án | Tiêu chuẩn | |||||||
Cường độ chịu kéo (kN/m) | Cường độ kéo giật (N) | Cường độ chịu xé rách (N) | Sức kháng thủng CBR (N) | Sức kháng thủng thanh (N) | Sức kháng bục (kPa) | Hệ số thấm (s-1) | Kích thước lỗ O95 (micron) | |
ASTM D 4595 | ASTM D 4632 | ASTM D 4533 | ASTM D 6241 | ASTM D 4833 | ASTM D 3786 | ASTM D 4491 | ASTM D 4751 | |
PR 700G | ≥12 | ≥700 | ≥250 | ≥1900 | ≥250 | ≥1500 | ≥1.2 | <0.125 |
PR 900G | ≥15 | ≥900 | ≥350 | ≥2700 | ≥350 | ≥1900 | ≥1.0 | <0.106 |
PR 12A | ≥12 | ≥800 | ≥300 | ≥1900 | ≥300 | ≥1500 | ≥1.2 | <0.125 |
Kết luận
Vải địa kỹ thuật không dệt PR mặc dù được sản xuất trong nước nhưng chất lượng lại đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế theo bộ tiêu chuẩn ASTM và BS. Với đa dạng thông số phù hợp cho mọi nhu cầu ứng dụng cùng với giá thành hợp lý, vải địa kỹ thuật không dệt PR không chỉ ứng dụng cho các công trình xây dựng cơ sở giao thông hạ tầng trọng điểm trong nước mà còn được xuất khẩu sang thị trường quốc tế. Nhận được nhiều phản hồi tích cực từ các chủ đầu tư trong và ngoài nước. Có thể nói, tính đến thời điểm hiện tại, vải ĐKT PR chính là sự lựa chọn hàng đầu cho những công trình yêu cầu cao về chất lượng và mang tính tối ưu kinh tế hiệu quả.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Độ giãn dài VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcHệ số độ giãn dài theo tiêu chuẩn ASTM D4595Độ giãn dài…
–
Vải địa kỹ thuật dệt GT 200 – Vải địa kỹ thuật dệt gia cường
Mục lụcVải địa kỹ thuật GT 200 là gì?Thông tin chi tiết vải…
–
Cường độ kéo VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcCường độ chịu kéo theo tiêu chuẩn ASTM D4595 là gì?Cường độ…