Mục lục
TCVN 9842:2013 là tiêu chuẩn cung cấp các yêu cầu kỹ thuật cụ thể về bấc thấm, một loại vật liệu quan trọng trong phương pháp cố kết hút chân không để xử lý nền đất yếu. Bấc thấm đóng vai trò dẫn nước và thoát nước từ trong lòng đất ra bên ngoài, giúp quá trình cố kết diễn ra hiệu quả và nhanh chóng hơn.Vậy yêu cầu kỹ thuật của bấc thấm trong xử lý nền đất yếu theo TCVN 9842 là gì? Cùng Phú Thành Phát tìm hiểu về nội dung này thông qua bài viết được chia sẻ ngay bên dưới nhé!
Vì sao cần sử dụng bấc thấm trong xử lý nền đất yếu?
Bấc thấm là một thành phần không thể thiếu trong phương pháp xử lý nền đất yếu bằng cách cố kết hút chân không. Nó đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong việc rút ngắn thời gian cố kết, tăng cường độ bền cho nền đất. Một số lý do cơ bản như:
- Tạo đường thoát nước: Bấc thấm tạo ra các đường thoát nước hiệu quả. Giúp nước được thoát nhanh chóng từ bên trong đất di chuyển ra ngoài bề mặt.
- Giảm áp lực lỗ rỗng: Việc thoát nước nhanh chóng làm giảm áp lực lỗ rỗng trong đất. Giúp các hạt đất kết dính chặt chẽ với nhau.
- Rút ngắn thời gian thi công: Nhờ ứng dụng bấc thấm mà quá trình cố kết diễn ra nhanh hơn. Thời gian thi công công trình cũng được rút ngắn đáng kể.
Yêu cầu kỹ thuật bấc thấm trong xử lý nền đất yếu theo TCVN 9842:2013
Yêu cầu kỹ thuật bấc thấm (bấc thấm đứng)
Vật liệu bấc thấm phải đạt các đặc trưng kỹ thuật yêu cầu trong Bảng 1 và thỏa mãn:
– Bề rộng của bấc thấm phải phù hợp với thiết bị cắm bấc thấm;
– Đường kính tương đương của bấc thấm không nhỏ hơn 50 mm.
Bảng 1 – Yêu cầu kỹ thuật của bấc thấm
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử |
---|---|---|
Bấc thấm: | ||
Độ dày, mm, không nhỏ hơn | 4 | TCVN 8220 |
Lực kéo đứt, kN, lớn hơn | 1,6 | ASTM D4595 |
Độ giãn kéo đứt*, %, lớn hơn | 20 | ASTM D4595 |
Độ giãn dài khi kéo giật với lực 0,5 kN, %, nhỏ hơn | l0 | TCVN 8871-1 |
Khả năng thoát nước tại áp lực 10 kPa và gradien thủy lực i = 0,5, m3/s | (từ 80 đến 140) x 10-6 | ASTM D4716 |
Khả năng thoát nước tại áp lực 300 kPa và gradien thủy lực I = 0,5, m3/s | (từ 60 đến 80) x 10-6 | ASTM D4716 |
Vỏ bấc thấm: | ||
Lực xé rách hình thang, N, lớn hơn | 100 | TCVN 8871-2 |
Áp lực kháng bục, kPa, lớn hơn | 900 | TCVN 8871-5 |
Lực kháng xuyên thủng thanh, N, lớn hơn | 100 | TCVN 8871-4 |
Hệ số thấm, m/s, không nhỏ hơn | 1,4 x 10-4 | ASTM D4491 |
Kích thước lỗ biểu kiến, mm, không lớn hơn | 0,075 | TCVN 8871-6 |
CHÚ THÍCH: *Độ giãn kéo đứt ứng với giá trị tại lực kéo lớn nhất. |
Yêu cầu kỹ thuật bấc thấm ngang (bản thoát nước ngang)
Bấc thấm ngang, hay còn gọi là bản thoát nước ngang là vật liệu được sử dụng để dẫn khí và nước từ đất nền ra bên ngoài thông qua hệ thống bấc thấm đứng.
Chiều dày và chiều rộng của bản thoát nước ngang phụ thuộc vào khoảng cách bố trí bấc thấm trong tính toán thiết kế và thỏa mãn quy định tại Bảng 2.
Các đặc trưng kỹ thuật của bản thoát nước ngang phải đạt các yêu cầu trong Bảng 2.
Bảng 2 – Yêu cầu kỹ thuật của bản thoát nước ngang
Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử |
---|---|---|
1. Bản thoát nước ngang: | ||
Độ dày, mm, không nhỏ hơn | 8 | TCVN 8220 |
Chiều rộng, mm, không nhỏ hơn | 200 | ASTM D3774 |
Độ giãn kéo đứt*, %, không lớn hơn | 25 | ASTM D4595 |
Khả năng chịu nén, kPa, lớn hơn | 250 | ASTM D1621 |
Khả năng thoát nước tại áp lực 100 kPa và gradien thủy lực I = 0,5, m3/s | (từ 80 đến 140) x 10-6 | ASTM D4716 |
2. Vỏ lọc bản thoát nước ngang: | ||
Lực kéo giật, N, lớn hơn | 250 | TCVN 8871-1 |
Áp lực kháng bục, kPa, lớn hơn | 900 | TCVN 8871-5 |
Lực kháng xuyên thủng nhanh, N, lớn hơn | 100 | TCVN 8871-4 |
Hệ số thấm, m/s, không nhỏ hơn | 1,4 x 10-4 | ASTM D4491 |
Kích thước lỗ biểu kiến, mm, không lớn hơn | 0,075 | TCVN 8871-6 |
CHÚ THÍCH: *Độ giãn kéo đứt ứng với giá trị tại lực kéo lớn nhất. |
Kết luận
Việc tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật về bấc thấm theo TCVN 9842 là vô cùng quan trọng. Việc này giúp đảm bảo chất lượng và độ bền của công trình. Lựa chọn bấc thấm tốt, thi công đúng quy trình sẽ giúp đạt hiệu quả cao và bền vững hơn. Hy vọng rằng qua bài viết trên, giúp bạn nắm được các thông tin cơ bản về yêu cầu kỹ thuật bấc thấm theo tiêu chuẩn TCVN 9841:2013. Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc yêu cầu tư vấn bấc thấm cho công trình của bạn. Vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp với Phú Thành Phát. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp nhanh nhất cho bạn ngay khi nhận được thông tin!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0909.809.259
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Xác định kích thước lỗ VĐKT dệt GT theo ASTM D4751
Mục lụcKích thước lỗ vải địa kỹ thuật là gì?Tiêu chuẩn ASTM D4751…
–
Vải địa kỹ thuật gia cố nền đất yếu theo TCVN 9842:2013
Mục lụcTCVN 9842:2013 là gì?Yêu cầu về vải địa kỹ thuật gia cố…
–
Hệ số thấm VĐKT dệt GT đạt ASTM D4491
Mục lụcHệ số thấm vải địa kỹ thuật là gì?Tiêu chuẩn ASTM D4491…