Màng chống thấm HDPE được ứng dụng rất nhiều trong các công trình công nghiệp. Với đặc tính chống thấm nước gần như tuyệt đối. Có khả năng kháng tia cực tím, kháng vi sinh và kháng hóa chất. Vậy màng HDPE có bao nhiêu loại phổ biến? Giá màng chống thấm HDPE như thế nào tại Phú Thành Phát? Hãy cùng Phú Thành Phát tìm hiểu về các thương hiệu màng HDPE phổ biến và báo giá của nó tại Phú Thành Phát nhé!
Top 4 màng HDPE nổi tiếng phổ biến
Với cấu tạo thành phần chiếm 97.5% nhựa nguyên sinh HDPE (High-Density PolyEthylene). Màng HDPE có mật độ cấu trúc phân tử cao. Có khả năng chịu lực và chống thấm cực tốt. Màng càng dày sẽ có độ chống thấm càng cao và mang rất nhiều ưu điểm vượt trội. Nhắc đến màng HDPE, ta có thể kể đến một số thương hiệu màng chống thấm HDPE phổ biến như: Aritex (Việt Nam), Solmax (Canada), GSE (Thái Lan) và Huitex (Đài Loan). Mỗi đơn vị sẽ khác nhau về thông số kỹ thuật (độ dày, kích thước, quy cách,..) cũng như giá thành sản phẩm.
Màng chống thấm HDPE ARITEX
Màng HDPE ARITEX còn được gọi là màng chống thấm HDPE HSE là màng chống thấm có xuất xứ tại Việt Nam, được sản xuất bởi Công Ty Cổ phần Vải địa kỹ thuật Việt Nam – ARITEX. Màng HDPE HSE có độ dày đồng đều, liên kết chặt chẽ và độ bền cơ học cao. Màng HSE có hệ số chống thấm gần như tuyệt đối và tuổi thọ lên đến 50 năm. Vì là công ty trong nước sản xuất nên giá thành cực kỳ cạnh tranh.
Thông số kỹ thuật màng HDPE ARITEX HSE
Bảng thông số kỹ thuật màng HDPE ARITEX HSE
CHỈ TIÊU | TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | HSE 0.3 | HSE 0.5 | HSE 0.75 | HSE 1.0 | HSE 1.5 | HSE 2.0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Độ dày trung bình | ASTM D 5199 | mm (-5%) | 0.3 | 0.5 | 0.75 | 1.0 | 1.5 | 2.0 |
Lực kéo đứt tối thiểu | ASTM D 6693 | kN/m % | 8600 | 14700 | 22700 | 30700 | 46700 | 61700 |
Lực chịu biến dạng tối thiểu | ASTM D 6693 | kN/m % | 613 | 913 | 1113 | 1513 | 2513 | 3413 |
Lức kháng xé tối thiểu | ASTM D 1004 | N | 42 | 73 | 100 | 138 | 210 | 275 |
Lực kháng xuyên | ASTM D 4833 | N | 110 | 200 | 300 | 400 | 550 | 730 |
Hàm lượng cacbon | ASTM D 1603 | % | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 | 2.0-3.0 |
Tỷ trọng | ASTM D 792 | g/cm3 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 |
Khổ rộng | – | m | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 7 |
Màng chống thấm HDPE Solmax
Màng HDPE Solmax là màng chống thấm HDPE được sản xuất bởi Tập đoàn Solmax có trụ sở tại Canada. Với ưu điểm chứa nước tốt, màng Solmax được ứng dụng rộng rãi trong các công trình lót đáy và chống thấm ở các khu vực xử lý bãi rác thải, xử lý nước thải. Đặc biệt, bạt Solmax còn có khả năng ngăn chặn mùi hôi cực kỳ hiệu quả. Tuy nhiên, là sản phẩm nhập khẩu nên màng HDPE Solmax có giá thành khá cao so với màng HSE.
Thông số kỹ thuật của màng chống thấm HDPE Solmax
Bảng thông số kỹ thuật màng chống thấm Solmax
CHỈ TIÊU | TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | SOLMAX 420-9000 | SOLMAX 430-9000 | SOLMAX 440-9000 | SOLMAX 460-9000 | SOLMAX 480-9000 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Độ dày trung bình | ASTM D 5199 | mm | 0.5 | 0.75 | 1.0 | 1.5 | 2.0 |
Cường độ chịu kéo khi đứt | ASTM D 6693 | kN/m | 14 | 21 | 28 | 43 | 57 |
Cường độ dãn dài khi đứt | ASTM D 6693 | % | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 |
Lức kháng xé | ASTM D 1004 | N | 65 | 93 | 130 | 187 | 250 |
Lực kháng xuyên | ASTM D 4833 | N | 176 | 265 | 355 | 540 | 705 |
Hàm lượng cacbon | ASTM D 4218 | % | 3.0<2.0 | 3.0<2.0 | 3.0<2.0 | 3.0<2.0 | 3.0<2.0 |
Khổ rộng | – | m | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Màng chống thấm HDPE GSE
Bạt chống thấm HDPE GSE là sản phẩm màng chống thấm với thương hiệu toàn cầu có chất lượng và uy tín được khẳng định trong hơn 40 năm lịch sử phát triển. GSE có trụ sở chính tại Mỹ và đặt nhà máy sản xuất tại nhiều nơi trên thế giới (Châu Á Thái Bình Dương, Châu Âu, Châu Phi, Trung Đông, Nam Mỹ Và Trung Mỹ). Trong đó, tại Châu Á Thái Bình Dương, GSE đặt nhà máy sản xuất màng HDPE tại Thái Lan để phục vụ cho thị trường Đông Nam Á.
Màng chống thấm GSE chịu được mọi tác động của môi trường. Đáp ứng được các tiêu chuẩn ngành công nghiệp cao và được kiểm nghiệm nghiêm ngặt. Tuy nhiên, màng HDPE GSE có giá thành khá cao do nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan.
Thông số kỹ thuật màng HDPE GSE
Bảng thông số kỹ thuật màng HDPE GSE
ĐỘ DÀY (mm) | ĐỘ DÃN TUYẾN TÍNH (%) | ĐỘ KÉO DÃN (%) | KHÁNG NHIỆT (∘C) | KHÁNG ĐIỆN (OHM-CM) |
0.5-2.0 | ≥800 | ≥50 | -70 đến +70 | ≥1014 |
Màng chống thấm HDPE Huitex
Màng chống thấm Huitex được sản xuất bởi tập đoàn Huikwang tại Đài Loan. Màng HDPE Huitex đáp ứng được các yêu cầu nghiêm ngặt về chất lượng với tiêu chí thân thiện với môi trường. Màng Huitex đạt rất nhiều chứng nhận quốc tế về môi trường như ISO 9001, ISO 140001 và CE. Đây là loại màng phù hợp cho các công trình, dự án xây dựng bảo vệ môi trường.
Thông số kỹ thuật màng Huitex
Bảng thông số kỹ thuật màng HDPE Huitex (Loại 1.5mm – HD150)
CHỈ TIÊU | PHƯƠNG PHÁP THỬ | ĐƠN VỊ | HD150 (Màng 1.5mm) |
---|---|---|---|
Độ dày trung bình Độ dày tối thiểu | ASTM D 5199 | mm | 1.5 1.35 |
Lực kéo đứt Độ giãn dài khi đứt | ASTM D 6693 | kN/m % | 40 700 |
Lực chịu biến dạng Độ giãn biến dạng | ASTM D 6693 | kN/m % | 22 12 |
Lực kháng xé | ASTM D 1004 | N | 187 |
Kháng xuyên thủng | ASTM D 4833 | N | 480 |
Hàm lượng carbon đen | ASTM D 1603 | % | 2.0-3.0 |
Tỷ trọng | ASTM D 792 | g/cm3 | 0.94 |
Báo giá màng chống thấm HDPE
Phú Thành Phát tự hào là đơn vị chính thức phân phối các sản phẩm màng chống thấm HDPE HSE (Aritex) với giá thành cực kỳ cạnh tranh. Rất nhiều chủng loại, điển hình như:
Bảng thông số chủng loại màng HDPE tại PTP
STT | LOẠI MÀNG HDOE | KHỔ (m) |
---|---|---|
1 | Màng chống thấm HDPE SE 025 | 6 |
2 | Màng chống thấm HDPE SE 030 | 6 |
3 | Màng chống thấm HDPE – HSE 0.3 | 8 |
4 | Màng chống thấm HDPE SE 040 | 6 |
5 | Màng chống thấm HDPE SE 050 | 6 |
6 | Màng chống thấm HDPE – HSE 0.5 | 8 |
7 | Màng chống thấm HDPE – HSE 0.75 | 8 |
8 | Màng chống thấm HDPE – HSE 1.0 | 8 |
9 | Màng chống thấm HDPE – HSE 1.5 | 8 |
10 | Màng chống thấm HDPE – HSE 2.0 | 7 |
Tùy vào từng thời điểm thay đổi mà bảng giá có những chênh lệch nhất định. Tuy nhiên, chúng tôi luôn có các chương trình ưu đãi hỗ trợ khách hàng theo từng dự án thực tế. Vì vậy, để có được thông tin chi tiết, phù hợp với nhu cầu của mình. Hãy để lại thông tin tư vấn hoặc liên hệ với nhân viên tư vấn của Phú Thành Phát để nhận được báo giá ưu đãi tốt nhất nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Độ giãn dài VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcHệ số độ giãn dài theo tiêu chuẩn ASTM D4595Độ giãn dài…
–
Vải địa kỹ thuật dệt GT 200 – Vải địa kỹ thuật dệt gia cường
Mục lụcVải địa kỹ thuật GT 200 là gì?Thông tin chi tiết vải…
–
Cường độ kéo VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcCường độ chịu kéo theo tiêu chuẩn ASTM D4595 là gì?Cường độ…