Mục lục
Lưới địa kỹ thuật là một trong những vật liệu địa kỹ thuật giúp gia cố các công trình xây dựng. Đặc biệt là các công trình giao thông vận tải, cầu đường,… trọng điểm. Trải qua quá trình nghiên cứu phát triển, thí nghiệm và áp dụng tại hàng chục nghìn dự án trên khắp toàn cầu. Lưới địa kỹ thuật đang chiếm nhiều ưu điểm về kinh tế, tiến độ và thân thiện môi trường. Vậy lưới địa kỹ thuật có những yêu cầu về tiêu chuẩn kỹ thuật gì? Các tiêu chuẩn này được ra đời nhằm để phục vụ cho mục đích gì? Hãy cùng Phú Thành Phát tìm hiểu các thông số về lưới địa kỹ thuật nhé!
Tiêu chuẩn lưới địa kỹ thuật
Để có thể chọn loại lưới địa phù hợp ta cần dựa vào yếu tố địa hình thực tế để chọn thông số cho phù hợp. Lưới địa phù hợp nhất chính là lưới địa có thông số đặc tính kỹ thuật phù hợp với nhu cầu xây dựng và địa hình thi công nhất. Dựa trên cường lực và khả năng hoạt động của lưới địa sẽ có những đặc điểm chỉ tiêu kỹ thuật riêng của từng loại.
Dựa trên những chỉ tiêu kỹ thuật của lưới địa kỹ thuật. Chúng ta có thể thí nghiệm, tính toán trung bình để so sánh các loại lưới địa với nhau. Các phương pháp thí nghiệm để tính toán các chỉ tiêu phải dựa trên các tiêu chuẩn ISO, CEN, ASTM, Geosynthetic Research Institute (GRI) hoặc tiêu chuẩn quốc gia (TCVN).
Một số tiêu chuẩn tiêu biểu của lưới địa kỹ thuật
- Cường lực chịu kéo đứt: Cường lực chịu kéo tối đa trước khi bị đứt.
- Độ dãn dài khi kéo đứt: Độ giãn khi kéo theo chiều dài thử tại điểm đứt.
- Cường lực chịu kéo tại 2%, 5%: Khả năng chịu kéo của lưới khi kéo ở mức 2% và 5%.
- Độ dãn dài: Phần trăm dài ra của lưới địa khi chịu tác dụng của lực kéo.
- Độ cứng xuyên tâm: Khả năng phân bố đều tải trọng 360o mà không bị biến dạng đàn hồi.
- Modul đàn hồi: Khả năng chống biến dạng dưới tác dụng của tải trọng bên ngoài
- Kích thước mắt lưới: Khoảng cách hai điểm giữa của hai nút lưới nằm trên cùng một cạnh mắt lưới.
- Cường lực tại nút giao/điểm nối: Khả năng chịu lực tác động tại điểm nối.
- Tính ổn định của mắt lưới: Hiệu suất ổn định các nút giao của lưới.
- Cường độ chịu uốn: Mức độ chịu được biến dạng uốn hay co giãn trước lực tác động.
- Biến dạng từ biến: Mức độ lưới địa di chuyển chậm hoặc biến dạng vĩnh viễn dưới tác động của ứng suất cơ học kéo dài.
- Độ dày và rộng của gân dọc và ngang.
- Chỉ số kháng UV: Chỉ số kháng tia cực tím bảo vệ lưới.
- Độ bền: Tuổi thọ của lưới dưới tác động của môi trường.
Một số thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của các loại lưới địa phổ biến
Tiêu chuẩn lưới địa kỹ thuật 1 trục
Lưới địa 1 trục chịu lực theo 1 phương. Được ứng dụng gia cố đất trong xây dựng. Đặc biệt là các công trình có cấu trúc tường chắn, mố cầu, mái dốc, sửa chữa sạt lở và đệm geocell.
Bảng thông số lưới địa kỹ thuật 1 trục (Loại Tensar RE500)
Properties | Units | RE510 | RE520 | RE540 | RE560 | RE570 | RE580 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Polymer | – | HDPE | HDPE | HDPE | HDPE | HDPE | HDPE |
Minimum carbon black | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Roll width | m | 1.3 | 1.3 | 1.3 | 1.3 | 1.3 | 1.3 |
Roll length | m | 75 | 75 | 50 | 50 | 50 | 50 |
Unit weight | kg/m2 | 0.29 | 0.36 | 0.45 | 0.65 | 0.87 | 0.98 |
Roll weight | kg | 30 | 37 | 31 | 45 | 59 | 67 |
Junction strength | % | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 | 95 |
Weathering (UV light) | RFw | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
Tiêu chuẩn lưới địa kỹ thuật 2 trục
Lưới địa kỹ thuật 2 trục chịu lực trên cả 2 phương (phương dọc và phương ngang). Thường được ứng dụng trong các công tác gia có nền đường, nền móng công trình,…
Bảng thông số lưới địa kỹ thuật 2 trục (Loại Tensar SS)
Properties | Units | SS20 | SS30 | SS40 | SSLA20 | SSLA30 |
---|---|---|---|---|---|---|
Polymer | – | PP | PP | PP | PP | PP |
Minimum carbon black | % | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Minimum roll width | m | 4.0-3.8 | 4.0-3.8 | 4.0-3.8 | 3.8 | 3.8 |
Minimum roll length | m | 75 | 50 | 30 | 50 | 50 |
Minimum Tult (longitudinal) | kN/m | 20.0 | 30.0 | 40.0 | 20.0 | 30.0 |
Typical strength at 2% strain (longitudinal) | kN/m | 7.0 | 10.5 | 14.0 | 7.0 | 11.0 |
Typical strength at 5% strain (longitudinal) | kN/m | 14.0 | 21.0 | 28.0 | 14.0 | 22.0 |
Approx strain at Tult (longitudinal) | % | 11.0 | 11.0 | 11.0 | 10.0 | 9.0 |
Junction efficiency (longitudinal) | % | 100-10 | 100-10 | 100-10 | 100-10 | 100-10 |
Minimum Tult (transverse) | kN/m | 20.0 | 30.0 | 40.0 | 20.0 | 30.0 |
Typical strength at 2% strain (transverse) | kN/m | 7.0 | 10.5 | 14.0 | 8.0 | 12.0 |
Typical strength at 5% strain (transverse) | kN/m | 14.0 | 21.0 | 28.0 | 15.0 | 25.0 |
Approx strain at Tult (transverse) | % | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 9.0 |
Junction efficiency (transverse) | % | 100-10 | 100-10 | 100-10 | 100-10 | 100-10 |
Tiêu chuẩn lưới địa kỹ thuật 3 trục
Lưới 3 trục chính là giải pháp tối ưu cho xử lý và gia cố nền móng đa phương. Mang lại độ ổn định cao hơn và tăng khả năng chịu lực tốt hơn. Tải trọng phân bố theo 3 chiều, có tính chất và hoạt động dạng tỏa tròn trên mọi vị trí của vật liệu đắp. Khả năng phân bố tải trọng theo góc 360°. Giúp lớp đất gia cố có hiệu quả hơn.
Bảng thông số lưới địa kỹ thuật 3 trục (Loại Tensar TX150L-G)
Product Characteristic | Unit | VALUE | Tolerance |
---|---|---|---|
Radial Secant Stiffness at 0.5% strain | kN/m | 365 | -90 |
Radial Secant Stiffness Ratio | % | 0.75 | -0.15 |
Junction Efficiency | mm | 100 | -10 |
Hexagon Pitch | kN | 120 | ±6 |
Static Puncture Resistance (CBR test) | mm | 1.30 | -0.5 |
Dynamic Perforation Resistance | mm | 35 | +10 |
Characteristic Opening Size1 | µm | 140 | ±60 |
Water Permeability Normal to the Plane (Velocity Index) | (VIH50) ms-1 | 0.110 | -0.050 |
Radial Secant Stiffness at 2% strain | kN/m | 290 | -100 |
Hexagon Pitch | mm | 120 | ±6 |
Weight of the product | kg/m2 | 0.340 | -0.035 |
Kết luận
Lưới địa kỹ thuật đạt tiêu chuẩn cần dựa trên rất nhiều thông số chỉ tiêu. Tùy theo nhu cầu gia cố của từng loại công trình mà ta sẽ lựa chọn loại lưới địa với thông số phù hợp. Để được tư vấn chọn loại lưới địa phù hợp hoặc nhận báo giá lưới địa kỹ thuật mới nhất với giá tốt. Hãy để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp với Phú Thành Phát. Chúng tôi sẽ hỗ trợ giải đáp thông tin và gửi báo giá nhanh nhất cho bạn!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Độ giãn dài VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcHệ số độ giãn dài theo tiêu chuẩn ASTM D4595Độ giãn dài…
–
Vải địa kỹ thuật dệt GT 200 – Vải địa kỹ thuật dệt gia cường
Mục lụcVải địa kỹ thuật GT 200 là gì?Thông tin chi tiết vải…
–
Cường độ kéo VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcCường độ chịu kéo theo tiêu chuẩn ASTM D4595 là gì?Cường độ…