Mục lục
Khi thi công rọ đá ở các công trình lớn, trọng điểm hoặc các dự án lớn cần tuân thủ nghiêm ngặt theo các quy định, định mức và tiêu chuẩn cụ thể. Vậy định mức xếp rọ đá là gì? Có quy định nào cụ thể cho công tác xếp đá vào rọ hay không? Hãy cùng Phú Thành Phát tìm hiểm định mức sử dụng đá và rọ đá theo quy định của Bộ Xây Dựng nhé!
Định mức sử dụng VLXD là gì?
Khái niệm định mức sử dụng VLXD
Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng là định mức kinh tế – kỹ thuật quy định về mức hao phí của từng loại vật liệu để cấu thành nên một đơn vị khối lượng công tác xây dựng (1m3 tường xây gạch, 1m2 lát gạch,…) hoặc một loại cấu kiện hay kết cấu xây dựng (một bộ vì kèo, một kết cấu vì chống lò,…) phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy phạm thiết kế – thi công hiện hành.
Định mức sử dụng vật liệu xây dựng theo thông tư 10/2019/TT-BXD do Bộ Xây Dựng ban hành ngày 26/12/2019 và có hiệu lực đến khi có chỉ đạo thay thế/bổ sung/đổi mới.
Ứng dụng định mức sử dụng VLXD
Được sử dụng, tham khảo làm cơ sở để lập định mức dự toán xây dựng công trình. Lập kế hoạch và quản lý vật liệu xây dựng công trình.
Hướng dẫn cách thức sử dụng và tính toán cụ thể hao phí vật liệu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của loại công tác xây dựng, cấu kiện và kết cấu xây dựng cần định mức
Căn cứ vào tài liệu thiết kế công trình, các quy chuẩn, tiêu chuẩn quy phạm thiết kế – thi công hiện hành, điều kiện thi công công trình… Xác định loại vật liệu và thống nhất mức tiêu hao vật liệu phù hợp với công trình xây dựng theo quy định.
Định mức xếp rọ đá
Như nội dung trên đã đề cập, định mức xếp rọ đá cũng là định mức sử dụng vật liệu. Cụ thể là số lượng rọ và số lượng đá xếp trong rọ. Áp dụng trong xây các kết cấu bằng đá hộc (rọ đá).
Tùy theo loại công trình công tác mà sẽ có mức định mức khác nhau. Định mức này áp dụng cho cả rọ đá mạ kẽm và rọ đá mạ kẽm bọc nhựa PVC.
Bảng định mức xếp rọ đá
Bảng định mức vật liệu cho 1 đơn vị định mức trong công tác xây các kết cấu bằng đá hộc
SỐ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC | ĐƠN VỊ | LOẠI VẬT LIỆU | QUY CÁCH (cm) | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG |
---|---|---|---|---|---|---|
12.25101 | Xây mặt bằng/mái dày 30cm bằng đá hộc | 1m2 xây | Đá hộc Đá dăm Vữa xây | 30×30 4×6 | m3 m3 lít | 0.360 0.016 130.0 |
12.25102 | Xây móng đá hộc | 1m3 xây | Đá hộc Đá dăm Vữa xây | 30×30 4×6 | m3 m3 lít | 1.200 0.056 420 |
12.25103 | Xây tường/trụ pin | 1m3 xây | Đá hộc Đá dăm (chèn) Vữa xây | 30×30 4×6 | m3 m3 lít | 1.200 0.056 420 |
12.25104 | Xếp đá hộc 2 đầu mố (1/4 nón) | 1m3 xây | Đá hộc Đá dăm (chèn) Dây thép D4 | 30×30 4×6 | m3 m3 kg | 1.225 0.360 0.500 |
12.25105 | Xây trụ đỡ ống bằng đá hộc chèn đá dăm (4×6) | 1m3 xây | Đá hộc Đá dăm (chèn) Vữa xây | 30×30 4×6 | m3 m3 lít | 1.220 0.056 420 |
12.25106 | Xây gối đỡ đường ống bằng đá hộc | 1m3 xây | Đá hộc Đá dăm (chèn) Vữa xây | 30×30 4×6 | m3 m3 lít | 1.220 0.056 420 |
12.25107 | Xây nút hầm bằng đá hộc | 1m3 xây | Đá hộc Đá dăm (chèn) Vữa xây | 30×30 4×6 | m3 m3 lít | 1.220 0.056 420 |
12.25108 | Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thác nước gân chữ V trên độ dốc taluy ≥40% | 1m3 xây | Đá hộc Đá dăm (chèn) Vữa xây | 30×30 4×6 | m3 m3 lít | 1.220 0.056 460 |
12.25109 | Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc thẳng | 1m3 xây | Đá hộc Đá dăm | 30×30 4×6 | m3 m3 | 1.200 0.06 |
12.251010 | Xếp đá khan mái dốc cong | 1m3 xây | Đá hộc Đá dăm | 30×30 4×6 | m3 m3 | 1.220 0.06 |
12.251011 | Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc thẳng, có chít mạch | 1m3 xếp | Đá hộc Đá dăm Vữa xây | 30×30 4×6 | m3 m3 lít | 1.200 0.060 67.00 |
12.251012 | Xếp đá khan mái dốc cong có chít mạch | 1m3 xếp | Đá hộc Đá dăm Vữa xây | 30×30 4×6 | m3 m3 lít | 1.22 0.06 67.00 |
12.251013 | Xếp đá hộc làm kè đường | 1m3 xếp | Đá hộc | 30×30 | m3 | 1.225 |
Kết luận
Định mức xếp rọ đá chính là định mức sử dụng vật liệu nằm trong mục 12.25100-Xây các kết cấu bằng đá hộc thuộc định mức sử dụng VLXD theo thông tư 10/2019/TT-BXD ban hành ngày 26/12/2019. Định mức này sẽ giúp tiết kiệm chi phí sử dụng vật liệu và là tiêu chuẩn cho các công trình thi công. Hy vọng rằng qua bài viết trên sẽ mang đến thông tin hữu ích đến bạn. Ngoài ra, để nhận được báo giá rọ đá, thảm đá mới và ưu đãi hoặc cần tư vấn thêm bất kỳ thông tin chi tiết nào về vật liệu địa kỹ thuật. Hãy để lại thông tin hoặc liên hệ ngay với Phú Thành Phát để được hỗ trợ nhanh nhất nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Tính toán bố trí bấc thấm theo tiêu chuẩn TCVN 9355:2012
Mục lụcTiêu chuẩn TCVN 9355:2012Tính toán bố trí bấc thấm theo tiêu chuẩn…
–
Xác định khối lượng lớp phủ mạ của sắt, thép theo ASTM A90
Mục lụcTiêu chuẩn ASTM A90 là gì?Nội dung cơ bản tiêu chuẩn ASTM…
–
Xác định độ bền kéo thép theo tiêu chuẩn ASTM A370-20
Mục lụcTiêu chuẩn ASTM A370-20 là gì?Nội dung cơ bản tiêu chuẩn ASTM…