Mục lục
Thông thường, vải địa kỹ thuật sẽ được đóng gói thành cuộn và bán theo yêu cầu diện tích sử dụng của công trình. Diện tích càng lớn, số lượng cuộn vải cần càng nhiều. Vậy kích thước phổ biến của 1 cuộn vải địa là bao nhiêu? 1 cuộn vải địa bao nhiêu m2? Hãy cùng Phú Thành Phát tìm hiểu về kích thước cũng như cách tính diện tích của vải địa nhé!
Cách tính diện tích cuộn vải địa
Các cuộn vải địa đều có hình chữ nhật. Vậy nên, cách tính diện tích của cuộn vải địa sẽ dựa trên cách tính diện tích của hình chữ nhật. Cụ thể:
S= a.b
Trong đó:
- S: là diện tích cuộn vải (m2)
- a: chiều dài cuộn vải (m)
- b: chiều rộng cuộn vải (m)
Như vậy, để tính diện tích cuộn vải, ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng. Ví dụ: Cuộn vải PR25 có chiều dài cuộn là 100m, chiều rộng cuộn là 4m → S=100.4=400m2.
Hãy áp dụng công thức này để tính cho tất cả các loại vải địa mà bạn đang dùng để biết kích thước thật của từng cuộn vải. Sau đó so sánh với số liệu thực tế dự án mà bạn cần sử dụng để điều chỉnh số lượng vải địa cần mua được hợp lý nhất nhé.
1 cuộn vải địa thông thường bao nhiêu m2?
Thông thường, vải địa kỹ thuật sẽ có chiều rộng cố định cho từng loại vải. Ví dụ:
- Vải địa kỹ thuật không dệt PR có chiều rộng cố định các cuộn là 4m
- Vải địa kỹ thuật dệt gia cường GT có chiều rộng cuộn cố định là 3.5m
Vậy diện tích phần lớn sẽ thay đổi theo chiều dài, quy cách đóng gói của cuộn.
Để hiểu rõ hơn, ta hãy xem bảng thông số diện tích của vải địa kỹ thuật không dệt PR và vải địa kỹ thuật dệt GT
Bảng diện tích vải địa không dệt PR
Chủng loại | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Diện tích (m2) |
---|---|---|---|
PR7 | 250 | 4 | 1.000 |
PR9 | 250 | 4 | 1.000 |
PR11 | 225 | 4 | 900 |
PR12 | 225 | 4 | 900 |
PR14 | 175 | 4 | 700 |
PR15 | 175 | 4 | 700 |
PR17 | 150 | 4 | 600 |
PR20 | 125 | 4 | 500 |
PR22 | 125 | 4 | 500 |
PR24 | 100 | 4 | 400 |
PR25 | 100 | 4 | 400 |
PR28 | 100 | 4 | 400 |
Bảng diện tích vải địa dệt GT
Chủng loại | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Diện tích (m2) |
---|---|---|---|
GT10 | 320 | 3.5 | 1.120 |
GT15 | 220 | 3.5 | 770 |
GT20 | 220 | 3.5 | 770 |
GT30 | 100 | 3.5 | 350 |
GT40 | 100 | 3.5 | 350 |
GT100 | 300 | 3.5 | 1.050 |
GT200 | 100 | 3.5 | 350 |
Địa chỉ mua vải địa kỹ thuật uy tín
Phú Thành Phát là đơn vị sản xuất vải địa kỹ thuật không dệt PR và hợp tác thương mại vải địa dệt GT. Với tiêu chí đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu. Phú Thành Phát cam kết mỗi sản phẩm cung cấp đến tay người tiêu dùng sẽ là sản phẩm chất lượng. Đạt đầy đủ các chỉ tiêu, tiêu chuẩn thí nghiệm theo bộ tiêu chuẩn quốc tế ASTM/BS và quốc gia TCVN. Với chi nhánh trải dài khắp 3 miền: Bắc – Trung – Nam.
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay yêu cầu báo giá về vải địa kỹ thuật, hãy điền thông tin vào form dưới đây. Yêu cầu của bạn sẽ được gửi trực tiếp đến bộ phận Tư vấn – CSKH của Phú Thành Phát. Chúng tôi sẽ liên hệ và giải đáp thắc mắc của bạn ngay khi nhận được yêu cầu!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Độ giãn dài VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcHệ số độ giãn dài theo tiêu chuẩn ASTM D4595Độ giãn dài…
–
Vải địa kỹ thuật dệt GT 200 – Vải địa kỹ thuật dệt gia cường
Mục lụcVải địa kỹ thuật GT 200 là gì?Thông tin chi tiết vải…
–
Cường độ kéo VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcCường độ chịu kéo theo tiêu chuẩn ASTM D4595 là gì?Cường độ…