Các loại vải địa không dệt

Các loại vải địa không dệt

Vải địa kỹ thuật là một trong những sản phẩm vật liệu địa kỹ thuật phổ biến trong lĩnh vực xây dựng. Đặc biệt là vải địa kỹ thuật không dệt. Vậy các loại vải địa kỹ thuật không dệt gồm bao nhiêu loại? Những ứng dụng nào trong thực tiễn sẽ sử dụng vải địa không dệt? Cùng Phú Thành Phát khám phá ngay nhé!

Vải địa không dệt là vải được cấu tạo bằng các sợi nhựa Polymer tổng hợp. Được liên kết với nhau bằng phương pháp xuyên kim hoặc ép nhiệt. Vải địa không dệt có kích thước lỗ vải đồng đều, khít nhau. Có khả năng thoát nước theo phương dọc và phương ngang. Có lực kéo đứt <30kN/m, độ giãn dài >40% so với kích thước ban đầu.

Các loại vải địa kỹ thuật không dệt 2

Với chức năng chịu lực tốt và có khả năng thoát nước. Vải địa kỹ thuật không dệt được ứng dụng với nhiều mục đích và chức năng khác nhau trong lĩnh vực xây dựng.

Thông thường, vải địa không dệt được ưu tiên ứng dụng trong các trường hợp làm lớp phân cách. Đóng vai trò làm lớp đệm giữa hai lớp vật liệu, có hệ số hạt khác nhau. Giúp ngăn cách không cho hai loại vật liệu trộn lẫn vào nhau. Tránh tình trạng đất đắp bị thất thoát và không đủ độ cứng khi thi công.

Các công trình đường giao thông thường được thiết kế trải một lớp vải địa kỹ thuật bên dưới nền hạ trước khi bơm cát, hoặc san lấp. Ở trong trường hợp này, lớp vải địa có chức năng làm tầng lọc giúp nước đi qua. Đồng thời giữ lại tạp chất như cát mịn, đá sỏi. Tạo vật liệu ngăn mạch nước ngầm gây xói mòn cục bộ dẫn đến sụt lún nền đường. Ngoài ra, chức năng này của vải địa không dệt cũng được sử dụng trong các công trình kè sông, kè biển hay đường ống nước.

Các loại vải địa kỹ thuật không dệt 3

Vải địa kỹ thuật không dệt cũng được dùng để lọc ngược nước. Cách này giúp tăng khả năng thoát nước của nền đất theo phương ngang đối với những khu vực công trình có nền đất thấm nước kém.

Nhờ vào cường độ chịu kéo, cũng như tính năng kháng thủng CBR. Trong quá trình gia cố nền đất, nền móng, vải địa giúp gia cường, ổn định nền đất đắp. Từ đó gia tăng tuổi thọ cho nền đường.

Trong một số dự án, vải địa kỹ thuật không dệt còn được sử dụng với chức năng làm lớp lót bảo vệ màng chống thấm HDPE. Không chỉ giúp gia tăng khả năng chống thấm của màng HDPE mà còn giúp bảo vệ màng tránh các sự xâm nhập rủi ro từ nền đất khi sử dụng. Ngoài ra, vải còn có thể dùng làm lớp phủ trong các bãi xỉ tro than nhiệt điện ở các nhà máy nhiệt điện như Vĩnh Tân, Duyên Hải,…

Hiện nay, nhà máy Phú Thành Phát đang sản xuất rất nhiều loại vải địa không dệt PR với nhiều chủng loại và thông số khác nhau. Dựa trên tiêu chí cấu tạo và chủng loại, ta chia vải địa Pr làm 2 nhóm:

  • Phân loại dựa trên cường lực vải: Bao gồm các loại vải có cường lực khác nhau như PR7, PR9, PR11, PR12, PR15, PR17,…
  • Phân loại dựa trên độ dày vải: Bao gồm các loại vải như vải không dệt PR loại phổ thông, vải không dệt PR loại D, vải không dệt PR loại thiết kế riêng theo dự án.
Vải địa PR 2

Vải địa PR 3

Là loại vải địa PR được phân loại dựa trên thông số cường độ chịu kéo của vải. Ví dụ: 

  • Vải địa PR có cường độ chịu kéo 12kN/m -> Vải không dệt PR12
  • Vải địa PR có cường độ chịu kéo 25kN/m -> Vải không dệt PR25. 

Thông số của vải địa kỹ thuật PR được đánh giá là đạt chỉ tiêu chất lượng phù hợp với bộ tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) và tiêu chuẩn quốc tế (ASTM/BS).

Thông số vải địa không dệt PR12; PR25

Bảng thông số vải địa không dệt PR12; PR25

Chỉ tiêuTiêu chuẩn
ASTM
Tiêu chuẩn
TCVN
Đơn vịPR12PR25
Cường độ chịu kéoASTM D 4595TCVN 8485kN/m1225
Độ giãn dài khi đứtASTM D 4595TCVN 8485%40/6550/80
Sức kháng thủng CBRASTM D 6241TCVN 8871-3N19004000
Lưu lượng thấmBS 6906-3TCVN 8487l/m2/sec14060
Kích thước lỗ O90ASTM D 4751TCVN 8871-6micron11070
Trọng lượng đơn vịASTM D 5261TCVN 8221g/m2155315
Chiều dàim225100
Chiều rộngm44

Mặc dù độ dày vải có ảnh hưởng đến cường lực chịu kéo của vải. Tuy nhiên, ở một số trường hợp đặc biệt, ví dụ như vải địa không dệt PR loại D hoặc vải địa PR thiết kế theo dự án sẽ có yêu cầu tỷ lệ độ dày vải đặc biệt hơn so với loại vải không dệt thông thường. Phân loại này được chia làm 3 nhóm: Loại phổ thông (thông số và độ dày thông thường), loại D (có thông số tương đương với vải không dệt nhập khẩu có độ dày cao), loại thiết kế theo dự án (thông số và độ dày đặc biệt theo hồ sơ thiết kế).

Ví dụ cụ thể với vải địa không dệt PR12:

  • Vải địa PR12 loại phổ thông có cường độ chịu kéo là 12kN/m với độ dày là 1.2mm
  • Vải địa PR12 loại D có cường độ chịu kéo là 12kN/m với độ dày là 1.6mm
  • Vải địa PR12 loại thiết kế theo dự án có cường độ chịu kéo là >=12kN/m với độ dày là 1.4mm
Vải địa PR 4

So sánh thông số 3 loại vải PR12

Bảng so sánh thông số 3 loại vải địa không dệt PR12

Chỉ tiêuTiêu chuẩn
ASTM
Tiêu chuẩn
TCVN
PR 12PR 12DPR 12A
Cường độ chịu kéo (kN/m)ASTM D
4595
TCVN
8485
1212≥12
Cường độ kéo giật (N)ASTM D
4632
TCVN
8871-1
690750≥800
Độ giãn dài khi đứt (%)ASTM D
4595
TCVN
8485
40/6540/65≤15
Sức kháng thủng CBR (N)ASTM D
6241
TCVN
8871-3
19001900≥1900
Hệ số thấmBS 6906-3
(PR12)
ASTM D 4491
(PR 12D, PR 12A)
TCVN
8487
140
(l/m2/sec)
30×10-4
(m/s)
≥1.2
(s-1)
Kích thước lỗ biểu kiến (micron)ASTM D
4751
TCVN
8871-6
110
(O90)
125
(O95)
<0.125
(O95-mm)
Trọng lượng đơn vị (g/m2)ASTM D 5261
(PR 12; PR 12A)
ASTM D 3776
(PR 12D)
TCVN
8221
155175175
Chiều dài (m)225225225
Chiều rộng (m)444
Độ dày (m)ASTM D
5199
TCVN
8220
1.21.61.4

Vải địa PR là một trong những sản phẩm vải địa kỹ thuật đạt đầy đủ các chỉ tiêu hiện hành. Vải địa PR luôn đảm bảo các yêu cầu về chất lượng. Quy trình sản xuất và kiểm tra nghiêm ngặt trước khi đến tay khách hàng. Chất lượng và giá cả luôn được đảm bảo. Phú Thành Phát cam kết sẽ mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất,. Luôn có các mức giá ưu đãi theo từng thực tế công trình. Nếu có nhu cầu cần mua vải địa kỹ thuật không dệt hoặc các thông tin về các sản phẩm khác. Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được hỗ trợ sớm nhất.


THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com

Vải địa PR

Vải địa kỹ thuật không dệt PR

Rọ đá Phú Thành Phát

Rọ đá – Lưới thép rọ đá

Lưới địa kỹ thuật

Lưới địa kỹ thuật

Ống địa kỹ thuật - Geotube

Ống địa kỹ thuật

Thảm địa kỹ thuật

Thảm địa bê tông

0909903934
Contact