Mục lục
Với sự phát triển không ngừng của nền khoa học tiên tiến hiện đại. Thay vì phải dựa vào hàng nhập khẩu, Giờ đây vải địa kỹ thuật không dệt được Phú Thành Phát sản xuất không chỉ có độ bền kéo tốt, vải địa kỹ thuật PR còn được ưa chuộng bởi giá thành hợp lý, chất lượng cao. Vậy vải địa kỹ thuật PR 9 có gì khác biệt? Được ứng dụng như thế nào, có thông số kỹ thuật ra sao? Cùng Phú Thành Phát tìm hiểu các thông số, ứng dụng và đặc điểm của PR9 thông qua nội dung bài viết dưới đây nhé!
Vải địa kỹ thuật PR 9
Vải địa kỹ thuật PR 9 là vải địa kỹ thuật không dệt có thành phần cấu tạo từ các sợi xơ nhựa PP/PE được liên kết bằng phương pháp gia nhiệt và xuyên kim liên tục tạo thành tấm vải có cấu trúc liên kết chặt chẽ, có độ bền kéo và khả năng chịu lực cao. Vải được chứng nhận đạt chuẩn chất lượng sản xuất với các chỉ tiêu theo tiêu chuẩn Quốc Gia và Quốc Tế. Vải địa kỹ thuật PR 9 được ứng dụng chủ yếu với chức năng lọc, tiêu thoát nước, phân cách và gia cường cho các công trình cơ sở hạ tầng như đường nội bộ, hoặc các hệ thống thoát nước dân dụng, phủ gốc cây,…
Thông số chi tiết vải địa không dệt PR 9
Vải địa kỹ thuật PR 9 có thông số kỹ thuật được chứng nhận đáp ứng đầy đủ các chỉ tiêu theo tiêu chuẩn Quốc Gia và Quốc Tế. Thông số kỹ thuật cụ thể được thể hiện qua bảng sau (Bảng 1):
Bảng 1 – Thông số kỹ thuật vải địa kỹ thuật không dệt PR 9
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Đơn vị | PR 9 | |
Cường độ chịu kéo | ASTM D 4595 | TCVN 8485 | kN/m | 9 |
Độ giãn dài khi đứt | ASTM D 4595 | TCVN 8485 | % | 40/65 |
Sức kháng thủng CBR | ASTM D 6241 | TCVN 8871-3 | N | 1500 |
Lưu lượng thấm | BS 6906-3 | TCVN 8487 | l/m2/sec | 170 |
Kích thước lỗ O95 | ASTM D 4751 | TCVN 8871-6 | micron | 120 |
Trọng lượng đơn vị | ASTM 5261 | TCVN 8221 | g/m2 | 125 |
Chiều dài | – | – | m | 250 |
Khổ rộng | – | – | m | 4 |
Phụ lục (tài liệu viện dẫn)
Bảng 2 – Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN)
Tiêu chuẩn | Nội dung |
---|---|
TCVN 8220 | Phương pháp xác định độ dày danh định |
TCVN 8221 | Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích |
TCVN 8871-1 | Phương pháp thử – Xác định lực kéo giật và độ giãn dài kéo giật |
TCVN 8871-2 | Phương pháp thử – Xác định lực xé rách hình thang |
TCVN 8871-3 | Phương pháp thử – Xác định lực xuyên thủng CBR |
TCVN 8871-4 | Phương pháp thử – Xác định lực kháng xuyên thủng thanh |
TCVN 8871-5 | Phương pháp thử – Xác định áp lực kháng bục |
TCVN 8871-6 | Phương pháp thử – Xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô |
Bảng 3 – Tiêu chuẩn quốc tế (ASTM)
Tiêu chuẩn | Nội dung |
---|---|
ASTM D4355 | Phương pháp thử nghiệm độ hư hỏng của vải địa kỹ thuật dưới tác động của ánh sáng, độ ẩm và hơi nóng trong thiết bị Xenon Arc. |
ASTM D4491 | Phương pháp thử xác định khả năng thấm đứng của vải địa kỹ thuật bằng thiết bị Permittivity. |
ASTM D4595 | Phương pháp thử xác định độ bền kéo của vải địa kỹ thuật theo bề rộng của mảnh vải. |
ASTM D4716 | Phương pháp thử xác định tỷ lệ chảy trên đơn vị diện tích và độ thấm thủy lực của vật liệu địa kỹ thuật tổng hợp sử dụng cột nước không đổi. |
ASTM D4884 | Phương pháp thử xác định cường độ đường may của vải địa kỹ thuật. |
Chức năng của vải địa kỹ thuật PR 9
Vải địa không dệt PR 9 có các chức năng chính như: Phân cách, gia cường và tiêu thoát nước. Trong đó:
- Chức năng phân cách được ứng dụng làm lớp phân cách giữa hai lớp vật liệu. Điển hình như lớp vật liệu đắp và nền đất. Việc phân cách vật liệu này được ứng dụng với mục đích chính là ngăn chặn việc trộn lẫn, gây mất tính chất cơ lý giữa 2 lớp vật liệu. Hoặc tình trạng đất mềm yếu xâm nhập vào cốt liệu. Không những thế, việc ứng dụng vải địa kỹ thuật PR 9 làm lớp phân cách còn giúp tiết kiệm được bề dày lớp vật liệu đắp hiệu quả.
- Chức năng gia cường của vải địa PR 9 được thể hiện qua khả năng cường lực và chịu tải của vật liệu. Với cường độ kéo 9kN/m, vải đáp ứng được khả năng gia cường và chịu tải tương đối. Giúp tăng tải trọng cho nền đất yếu. Ổn định nền đất khỏi nguy cơ bị sụt trượt, tăng tuổi thọ cho công trình.
- Khả năng lọc và tiêu thoát nước của vải được thể hiện qua kích thước lỗ biểu kiến. Với kích thước lỗ O95 – 120 micron, cho phép nước được thoát qua bề mặt và giữ được các hạt vật liệu lại ở bề mặt vải. Ngăn chặn được tình trạng các hạt đất xuyên qua vải theo áp lực của dòng nước. Tăng cường khả năng thoát nước và chống xói mòn hiệu quả.
Ứng dụng vải địa kỹ thuật PR 9
Với các chức năng chính vốn có, vải địa PR 9 được ứng dụng chủ yếu trong công tác xây dựng và công trình thủy lợi, công trình dân dụng. Điển hình:
- Ứng dụng trong các công trình xây dựng, giao thông vận tải
Vải địa kỹ thuật PR 9 được ứng dụng trong các công trình cơ sở hạ tầng. Điển hình như các khu đô thị, đường nội bộ, đường nông thôn,… Hoặc công trình đường có nhu cầu tải trọng không quá lớn. Giúp cải tạo, chống xói mòn ở các công trình nền đất yếu. Hỗ trợ gia cố các khu vực địa hình không ổn định. Giúp hạn chế tình trạng sạt lở đất cho các công trình taluy, mái dốc ở vị trí sườn đồi,… - Ứng dụng trong các công trình thủy lợi
Vải địa kỹ thuật PR 9 được ứng dụng kết hợp với rọ đá, thảm đá hoặc một số vật liệu địa kỹ thuật khác,… Để tăng cường gia cố, chống xói mòn và giữ đất ở các công trình thủy lợi như đê, kè, đập thủy lợi,… Hoặc ứng dụng với màng HDPE để gia cố và chống sụt trượt cho các công trình lót hồ chứa nước, hồ tưới tiêu hoặc hồ nuôi trồng thủy sản. - Ứng dụng cho các công trình dân dụng
Vải địa kỹ thuật PR 9 là loại vật liệu tuyệt vời để ứng dụng cho các công trình dân dụng. Một số ứng dụng điển hình như: Trồng cây sân vườn, lót bồn hoa sân thượng, phủ gốc cây chống cỏ, thoát nước cho gốc cây,… Hoặc hệ thống thoát nước có lớp bảo vệ vải địa kỹ thuật PR 9.
Kết luận
Vải địa PR 9 là vải địa có thông số cường độ chịu kéo 9kN/m. Vải địa kỹ thuật PR 9 có chức năng gia cường, phân cách và tiêu thoát nước. Được ứng dụng rất nhiều trong đời sống và trong ngành công nghiệp xây dựng. Tự hào là đơn vị tư vấn giải pháp, sản xuất và phân phối vật liệu địa kỹ thuật với hơn 15 năm kinh nghiệm. Phú Thành Phát là đơn vị sản xuất và phân phối chính thức, độc quyền vải địa kỹ thuật PR.
Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc yêu cầu tư vấn mua vải địa kỹ thuật PR 9 cho công trình, dự án của bạn. Hãy để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp với Phú Thành Phát. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp thắc mắc nhanh nhất cho bạn ngay khi nhận được thông tin!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Độ giãn dài VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcHệ số độ giãn dài theo tiêu chuẩn ASTM D4595Độ giãn dài…
–
Vải địa kỹ thuật dệt GT 200 – Vải địa kỹ thuật dệt gia cường
Mục lụcVải địa kỹ thuật GT 200 là gì?Thông tin chi tiết vải…
–
Cường độ kéo VĐKT dệt GT đạt ASTM D4595
Mục lụcCường độ chịu kéo theo tiêu chuẩn ASTM D4595 là gì?Cường độ…