Mục lục
Vải địa kỹ thuật PR là vải địa kỹ thuật không dệt được sản xuất theo tiêu chuẩn cơ sở. Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn theo bộ tiêu chuẩn Quốc Gia TCVN. Vậy những tiêu chuẩn đó là những tiêu chuẩn gì? Mỗi tiêu chuẩn thể hiện cho thông số kỹ thuật nào? Hãy cùng Phú Thành Phát tìm hiểu về các tiêu chuẩn mà vải địa PR đáp ứng nhé!
Vải địa kỹ thuật PR là vải không dệt có chất lượng đạt chuẩn quốc gia và quốc tế
Vải địa PR là vải địa kỹ thuật không dệt được sản xuất trên dây chuyền khép kín. Có công nghệ hiện đại từ nước ngoài. Kết hợp với nguồn nguyên liệu đầu vào được nhập khẩu 100% từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản. Cùng với đội ngũ nhân sự có năng lực chuyên môn kỹ thuật cao. Trực tiếp điều hành và quản lý sản xuất. Đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Nhờ vào các lý do tiêu biểu trên, vải địa PR không chỉ đáp ứng chất lượng sản xuất mà còn được chứng nhận đảm bảo đạt các tiêu chuẩn theo bộ tiêu chuẩn Quốc Gia TCVN hiện hành. Tính đến thời điểm hiện tại, vải địa PR đã và đang đồng hành cùng hàng trăm dự án với đa dạng quy mô trên khắp cả nước. Ngoài ra, vải địa không dệt PR còn đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế. Được xuất khẩu sang thị trường nước ngoài. Nhận lại rất nhiều phản hồi tích cực từ các đơn vị khách hàng đối tác.
Vải địa PR đáp ứng các tiêu chuẩn Quốc Gia
Vải địa PR hiện nay được chia làm 3 loại: Vải không dệt PR phổ thông, Vải không dệt PR loại D, vải không dệt PR theo thiết kế dự án. Trong mỗi dòng vải sẽ có các chủng loại thông số khác nhau. Các thông số chỉ tiêu này được xác định bằng phương pháp thử theo tiêu chuẩn Quốc Gia TCVN.
Vải địa PR loại phổ thông
Vải địa PR không dệt loại phổ thông có các loại số hiệu từ PR 7 cho đến PR 28. Là loại vải có độ phổ biến cao nhất. Được ứng dụng trong đa dạng lĩnh vực. Kể cả các hoạt động canh tác, ứng dụng trồng cây hoặc nông nghiệp,…
Bảng 1 – Vải địa kỹ thuật không dệt PR đáp ứng tiêu chuẩn Quốc Gia theo bộ tiêu chuẩn TCVN
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Phạm vi áp dụng | Nội dung tiêu chuẩn |
---|---|---|---|
Cường độ chịu kéo | TCVN 8485 | Vải địa kỹ thuật | Phương pháp xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài. |
Độ giãn dài khi đứt | TCVN 8485 | Vải địa kỹ thuật | Phương pháp xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài. |
Sức kháng thủng CBR | TCVN 8871-3 | Vải địa kỹ thuật | Xác định lực xuyên thủng CBR. |
Lưu lượng thấm | TCVN 8487 | Vải địa kỹ thuật | Phương pháp xác định độ thấm xuyên. |
Kích thước lỗ O90 | TCVN 8871-6 | Vải địa kỹ thuật | Xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô. |
Trọng lượng đơn vị | TCVN 8221 | Vải địa kỹ thuật | Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích. |
Phương pháp lấy mẫu thử | TCVN 8222 | Vải địa kỹ thuật | Quy định chung về lấy mẫu, thử mẫu và xử lý thống kê |
Vải địa kỹ thuật PR loại D
Vải địa không dệt loại D là loại vải địa có thông số cường lực gần giống với vải PR thông thường. Tuy nhiên, vải có độ dày và trọng lượng đơn vị cao hơn, tương đương với vải địa nhập khẩu. Loại vải này thường được ứng dụng cho các công trình giao thông vận tải, cơ sở hạ tầng có quy mô chịu tải trọng cao.
Bảng 2 – Vải địa kỹ thuật không dệt PR loại D đáp ứng tiêu chuẩn Quốc Gia theo bộ tiêu chuẩn TCVN
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Phạm vi áp dụng | Nội dung tiêu chuẩn |
---|---|---|---|
Cường độ chịu kéo | TCVN 8485 | Vải địa kỹ thuật | Phương pháp xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài. |
Độ giãn dài khi đứt | TCVN 8485 | Vải địa kỹ thuật | Phương pháp xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài. |
Cường độ kéo giật | TCVN 8871-1 | Vải địa kỹ thuật | Xác định lực kéo giật và độ giãn dài kéo giật. |
Sức kháng thủng CBR | TCVN 8871-3 | Vải địa kỹ thuật | Xác định lực xuyên thủng CBR. |
Hệ số thấm | TCVN 8487 | Vải địa kỹ thuật | Phương pháp xác định độ thấm xuyên. |
Kích thước lỗ O95 | TCVN 8871-6 | Vải địa kỹ thuật | Xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô. |
Trọng lượng đơn vị | TCVN 8221 | Vải địa kỹ thuật | Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích. |
Độ dày | TCVN 8220 | Vải địa kỹ thuật | Phương pháp xác định độ dày danh định. |
Phương pháp lấy mẫu thử | TCVN 8222 | Vải địa kỹ thuật | Quy định chung về lấy mẫu, thử mẫu và xử lý thống kê |
Vải địa kỹ thuật PR theo thiết kế dự án
Vải địa PR theo thiết kế dự án là loại vải địa có thông số kỹ thuật đặc biệt. Nhằm phục vụ nhu cầu dự án có quy mô trọng điểm. Điển hình như đường cao tốc, đường quốc lộ, đường sắt, ga cảng container,… Có yêu cầu đặc biệt về khả năng gia cường và chịu lực.
Bảng 3 – Vải địa kỹ thuật không dệt PR theo thiết kế dự án đáp ứng tiêu chuẩn Quốc Gia theo bộ tiêu chuẩn TCVN
Chỉ tiêu | Tiêu chuẩn | Phạm vi áp dụng | Nội dung tiêu chuẩn |
---|---|---|---|
Cường độ chịu kéo | TCVN 8485 | Vải địa kỹ thuật | Phương pháp xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài. |
Cường độ kéo giật | TCVN 8871-1 | Vải địa kỹ thuật | Xác định lực kéo giật và độ giãn dài kéo giật. |
Cường độ chịu xé rách | TCVN 8871-2 | Vải địa kỹ thuật | Xác định lực xé rách hình thang. |
Sức kháng thủng CBR | TCVN 8871-3 | Vải địa kỹ thuật | Xác định lực xuyên thủng CBR. |
Sức kháng thủng thanh | TCVN 8871-4 | Vải địa kỹ thuật | Xác định lực kháng xuyên thủng thanh. |
Sức kháng bục | TCVN 8871-5 | Vải địa kỹ thuật | Xác định áp lực kháng bục. |
Hệ số thấm | TCVN 8487 | Vải địa kỹ thuật | Phương pháp xác định độ thấm xuyên. |
Kích thước lỗ O95 | TCVN 8871-6 | Vải địa kỹ thuật | Xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô. |
Phương pháp lấy mẫu thử | TCVN 8222 | Vải địa kỹ thuật | Quy định chung về lấy mẫu, thử mẫu và xử lý thống kê |
Kết luận
Vải địa kỹ thuật PR được sản xuất và phân phối độc quyền bởi Phú Thành Phát. Được chứng nhận đạt tiêu chuẩn theo bộ tiêu chuẩn TCVN Quốc Gia. Vải có đầy đủ các chức năng phân cách, gia cường, lọc – thoát nước. Vải địa PR có giá thành vô cùng hợp lý. Có nhiều chính sách chiết khấu ưu đãi tùy theo số lượng quy mô đơn hàng dự án.
Nếu có bất kỳ thắc mắc hoặc yêu cầu tư vấn. Vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ trực tiếp với Phú Thành Phát. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn và giải đáp thắc mắc ngay khi nhận được yêu cầu!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0903.877.809
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Xác định độ dày vải địa kỹ thuật theo ASTM D5199
Mục lụcĐộ dày danh địnhĐộ dày danh định vải địa kỹ thuật là…
–
Xác định độ bền uốn dây thép theo TCVN 1825:2008
Mục lụcThí nghiệm độ bền uốn dây thép là gì?Tiêu chuẩn TCVN 1825:2008Tiêu…
–
Yêu cầu thi công hàn nối bạt HDPE theo TCVN 11322:2018
Mục lụcThi công hàn nối bạt HDPE theo tiêu chuẩn TCVN 11322:2018Các sơ…