Mục lục
Vải địa kỹ thuật dệt GT là vải địa kỹ thuật cường độ cao, được ứng dụng trong các công trình gia cố nền đất yếu, nền đắp trên nền đất yếu. Vải địa dệt GT đáp ứng tiêu chuẩn Quốc Gia theo bộ tiêu chuẩn TCVN. Vậy vải địa kỹ thuật dệt GT có thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn như thế nào? Hãy cùng Phú Thành Phát tìm hiểu về thông số kỹ thuật này qua bài viết được chia sẻ ngay sau đây nhé!
Tiêu chuẩn Quốc Gia là gì?
TCVN là viết tắt của cụm từ Tiêu chuẩn Việt Nam, dùng làm ký hiệu tiền tố cho các bộ tiêu chuẩn quốc gia của Việt Nam.
Các TCVN do Viện Tiêu chuẩn Chất lượng Việt Nam (thuộc Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng) và các bộ, ngành tổ chức xây dựng, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Hiện nay đã có hàng nghìn TCVN bao gồm tiêu chuẩn cơ bản, tiêu chuẩn thuật ngữ, tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn phương pháp thử và lấy mẫu, tiêu chuẩn ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản; thuộc các lĩnh vực như cơ khí, luyện kim, giao thông vận tải, xây dựng, hóa chất, dầu khí, khoáng sản, nông nghiệp, thực phẩm, hàng tiêu dùng, môi trường, an toàn, điện, điện tử, công nghệ thông tin…
Vải địa kỹ thuật dệt GT đạt tiêu chuẩn Quốc Gia – TCVN
Vải địa kỹ thuật dệt GT là vải địa kỹ thuật dệt có đa dạng thông số và cường độ. Nổi bật với khả năng gia cường nền đất. Được ứng dụng phổ biến trong xây dựng. Đặc biệt là trong công tác gia cố nền đất yếu. Các thông số kỹ thuật của vải dệt GT đạt chỉ tiêu theo tiêu chuẩn Quốc Gia của bộ tiêu chuẩn TCVN. Thông số cụ thể được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 1 – Thông số vải địa kỹ thuật dệt GT
Chỉ tiêu (Đơn vị) | Tiêu chuẩn | GT10 | GT 15 | GT 20 | GT 30 | GT 40 | GT 100 | GT 200 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cường độ chịu kéo (kN/m) | TCVN 8485 | 100/50 | 150/50 | 200/50 | 300/50 | 400/50 | 100/100 | 200/200 |
Độ giãn dài khi đứt (%) | TCVN 8485 | ≤15 | ≤15 | ≤15 | ≤15 | ≤15 | ≤15 | ≤15 |
Sức kháng thủng CBR (N) | TCVN 8871-3 | ≥4500 | ≥5500 | ≥7000 | ≥9000 | ≥12000 | ≥6000 | ≥15000 |
Hệ số thấm (s-1) | TCVN 8487 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 | 0.02÷0.6 |
Kích thước lỗ O95 (mm) | TCVN 8871-6 | <0.125 | <0.125 | <0.125 | <0.125 | <0.125 | <0.125 | <0.125 |
Sức kháng UV (%) | TCVN 8482 | >70 | >70 | >70 | >70 | >70 | >70 | >70 |
Trọng lượng đơn vị (g/m2 ± 5%) | TCVN 8221 | 225 | 300 | 400 | 560 | 720 | 270 | 640 |
Chú dẫn:
- TCVN 8485 – Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định cường độ chịu kéo và độ giãn dài.
- TCVN 8871-3 – Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực xuyên thủng CBR.
- TCVN 8487 – Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ thấm xuyên.
- TCVN 8871-6 – Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định kích thước lỗ biểu biến bằng phương pháp thử sàng khô.
- TCVN 8482 – Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khả năng chịu tia cực tím, nhiệt độ và độ ẩm.
- TCVN 8221 – Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích.
Vì sao VĐKT GT đạt tiêu chuẩn Quốc Gia
Để đạt được tiêu chuẩn quốc gia TCVN, vải địa kỹ thuật dệt GT phải trải qua quá trình sản xuất nghiêm ngặt và kiểm soát chất lượng chặt chẽ. Các yếu tố sau đây góp phần đảm bảo chất lượng của sản phẩm:
- Nguyên liệu chất lượng cao
Sử dụng các loại xơ sợi tổng hợp được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc, Trung Quốc … Có độ bền và ổn định cao. Đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất vải địa gia cường. - Quá trình sản xuất hiện đại
Công nghệ sản xuất hiện đại từ nước ngoài. Đảm bảo chất lượng, đồng đều và chính xác. - Kiểm soát chất lượng chặt chẽ
Thực hiện kiểm tra chất lượng tại tất cả các giai đoạn sản xuất. Từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm cuối cùng. - Thử nghiệm theo tiêu chuẩn
Thành phẩm luôn được thử nghiệm theo tiêu chuẩn quốc gia. Đáp ứng các yêu cầu về chất lượng.
Kết luận
Vải địa kỹ thuật dệt GT là vải địa kỹ thuật dệt có thông số kỹ thuật đáp ứng tiêu chuẩn Quốc Gia theo bộ tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). Vải có đa dạng thông số và chủng loại. Được ứng dụng cho hầu hết các công trình xây dựng. Đặc biệt là các công trình xây dựng trên nền đất yếu, nền đắp trên nền đất yếu,…
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 15 Đường số 5, KDC Vĩnh Lộc, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 028.666.03482 – 0909.452.039 – 0909.809.259
Email: infor@vaidiakythuat.com
Bài viết liên quan
–
Vải địa kỹ thuật gia cố nền đất yếu theo TCVN 9842:2013
Mục lụcTCVN 9842:2013 là gì?Yêu cầu về vải địa kỹ thuật gia cố…
–
Hệ số thấm VĐKT dệt GT đạt ASTM D4491
Mục lụcHệ số thấm vải địa kỹ thuật là gì?Tiêu chuẩn ASTM D4491…
–
Kiểm tra chất lượng VĐKT thi công công trình thủy lợi
Mục lụcCác phương pháp thử tính chất cơ lý của vảiKiểm tra chất…